Dạng 1: Tìm số ở vị trí thứ k

1. Bài tập 1:
Dãy số: 3, 5, 7, 9, 11
Tìm số ở vị trí thứ k trong dãy số cách đều trên.
Ví dụ: Với k=5, số cần tìm là 11.


2. Bài tập 2:
Dãy số: 1, 4, 7, 10, 13
Tìm số ở vị trí thứ k trong dãy số.
Ví dụ: Với k=4, số cần tìm là 10.


3. Bài tập 3:
Dãy số: 5, 9, 13, 17, 21
Tìm số ở vị trí thứ k trong dãy số trên.

 Kiểm tra xem số đó là số chẵn hay số lẻ.
Ví dụ: Với k=3, số cần tìm là 13 (là số lẻ).


4. Bài tập 4:
Dãy số: 5, 11, 21, 35, 53 (với an=2n+3)Nhập n và tìm số ở vị trí thứ n.
Ví dụ: Với n=3, số cần tìm là 21.


5. Bài tập 5:
Dãy số: 20, 17, 14, 11, 8
Tìm số ở vị trí thứ k trong dãy số ngược trên.
Ví dụ: Với k=4, số cần tìm là 11.


Dạng 2: Tính tổng kkk số hạng đầu tiên

6. Bài tập 6:
Dãy số: 2, 5, 8, 11, 14
Tính tổng k số hạng đầu tiên của dãy số cách đều này.
Ví dụ: Với k=4, tổng là 26.


7. Bài tập 7:
Dãy số: 1, 3, 5, 7, 9
Tính tổng k số hạng đầu tiên của dãy số trên và kiểm tra xem tổng có chia hết cho 5 không.
Ví dụ: Với k=3, tổng là 9 (không chia hết cho 5).


8. Bài tập 8:
Dãy số: 1, 2, 3, 4, 5
Tính tổng k số hạng đầu tiên và in ra tất cả các số hạng đó.
Ví dụ: Với k=5, tổng là 15.


9. Bài tập 9:
Dãy số: 2, 5, 8, 11, 14
Tính tổng k số hạng đầu tiên và kiểm tra xem tổng đó có phải là số nguyên tố không.
Ví dụ: Với k=4, tổng là 26 (không phải số nguyên tố).


10. Bài tập 10:
Dãy số: 2, 1, 0, -1, -2
Tính tổng k số hạng đầu tiên của dãy số này và kiểm tra xem tổng có lớn hơn 0.
Ví dụ: Với k=3, tổng là 3 (lớn hơn 0).