ĐỀ THI CUỐI KÌ I - TIN HỌC 4 2023 2024

ĐỀ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN SỐ 2

1. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?

a). Shift_Del b). Alt_Del c). Ctrl_Del d). Cả 3 câu đều sai

2. Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?

a). Microsoft Office b). Accessories

c). Control Panel d). Windows Explorer

3. Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :

a). Edit - New, sau đó chọn Folder b). Tools - New, sau đó chọn Folder

c). File - New, sau đó chọn Folder d). Windows - New, sau đó chọn Folder

4. Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:

a). File - Search b). Windows - Search

c). Start - Search d). Tools - Search

5. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ?

a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

6. Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?

a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính

b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc

c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau

d). Các câu trên đều sai

7. Hệ điều hành là :

a). Phần mềm ứng dụng b). Phần mềm hệ thống

c). Phần mềm tiện ích d). Tất cả đều đúng

8. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?

a). Excel b). Calculator c). WinWord d). Notepad

9. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?

a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh b). Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền

c). Đóng các cửa sổ đang mở d). Tất cả đều sai

10. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?

a). USB b). UPS c). Hub d). Webcam

11.Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?

a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên . b). Là bộ nhớ chỉ đọc

c). Làbộ xử lý thông tin . d). Cả ba câu đều sai

12. Người và máy tính giao tiếp thông qua :

a). Bàn phím và màn hình . b). Hệ điều hành .

c). RAM . d). Tất cả đều đúng .

13. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào?

a). Ctrl+C b). Ctrl+Ins c). Print Screen d). ESC

14. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?

a). Máy in b). Micro c). Webcam d). Đĩa mềm

15. Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy

a). Alt+Esc b). Ctrl+Esc c). Ctrl+Alt+Esc

d). Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off

16. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng :

a). My Computer b). My Document

c). My Network Places d). Internet Explorer

17. Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện

a). File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

b). Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

c). Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

d). Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

18. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng, ta thực hiện ?

a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác

b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties

c). Cả 2 câu đều sai

d). Cả 2 câu đều đúng

19. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :

a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục

b). Bắt buộc không được có phần mở rộng

c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp

d). Bắt buộc phải có phần mở rộng

20. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?

a). Tên tệp b). Tần suất sử dụng

c). Kích thước tệp d). Kiểu tệp

21. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách?

a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

22. Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?

a). Lây nhiễm vào boot record b). Tự nhân bản

c). Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng d). Phá hủy CMOS

23. Chỉ chuột vào khoảng trống trên Taskbar, click nút phải chuột, chọn Cascade Windows là:

(A). Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng lợp ngói.

(B). Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng cạnh nhau.

(C). Sắp xếp các biểu tượng trong cửa sổ đang mở.

(D). Sắp xếp các biểu tượng hiện có trên Desktop.

24. Trong Windows Explorer muốn đổi tên 1 thư mục ta dùng lệnh hay phím nóng nào sau đây:

(A). Click vào tên thư mục và ấn phím F2

(B). Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit Rename

(C). Các câu A và B đều đúng

(D). Các câu A và B đều sai

25. Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ thư mục, ta dùng menu:

(A). View, Folder. (B). Tools, Folder Option.

(C). View, Show/Hidden. (D). Tools, Show/Hidden

26. Để cài đặt màn hình xuất hiện các ảnh động khi ta tạm ngưng làm việc trong giây lát (screen saver), ta tiến hành như sau:

(A). Control Panel -> Desktop -> Wallpaper. (B). Control Panel -> Display -> Wallpaper.

(C). Control Panel -> Display -> Screen Saver. (D). Control Panel -> System -> Screen Saver.

27. Lệnh Move trong hộp Menu điều khiển dùng:

(A). Thay đổi vị trí của cửa sổ làm việc. B). Thay đổi vị trí thể hiện menu bar trong cửa sổ.

(C). Thay đổi kích thước cửa sổ. (D). Thay đổi trạng thái đóng, mở của cửa sổ.

28. Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:

(A). Desktop của Control Panel. (B). System của Control Panel.

(C). Regional Settings của Control Panel. (D). Fonts của Control Panel.

29. Phát biểu nào dưới đây là sai:

A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.

B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung.

C. Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân.

D. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt.

30. Website là gì?

A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản.

B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính.

C. Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint… rồi chuyển sang dạng html.

D. Tất cả các câu đều sai.

ĐỀ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN TIN 1

1. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:

a). Mở một hồ sơ mới b). Đóng hồ sơ đang mở

c). Mở một hồ sơ đã có d). Lưu hồ sơ vào đĩa

2. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:

a). Ctrl + A b). Alt + A c). Alt + F d). Ctrl + F

3. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:

a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu

b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục

c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu

d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục

4. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

a). Table - Cells b). Table - Merge Cells

c). Tools - Split Cells d). Table - Split Cells

5. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

a). File - Bullets and Numbering b). Tools - Bullets and Numbering

c). Format - Bullets and Numbering d). Edit - Bullets and Numbering

6. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :

a). Table - Merge Cells b). Tools - Split Cells

c). Tools - Merge Cells d). Table - Split Cells

7. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?

a). Mạng cục bộ b). Mạng diện rộng

c). Mạng toàn cầu d). Một ý nghĩa khác

8. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:

a). Xóa tệp văn bản b). Chèn kí hiệu đặc biệt

c). Lưu tệp văn bản vào đĩa d). Tạo tệp văn bản mới

9. Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :

a). Cắt một đoạn văn bản b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard

c). Sao chép một đoạn văn bản d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản

10. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện

a). View - Exit b). Edit - Exitllkj

c). Window - Exit d). File - Exit

11. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:

a). Bấm phím Enter b). Bấm phím Space

c). Bấm phím mũi tên di chuyển d). Bấm phím Tab

12. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:

a). Insert - Header and Footer b). Tools - Header and Footer

c). View - Header and Footer d). Format - Header and Footer

13. Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :

a). Tools - Insert Table b). Insert - Insert Table

c). Format - Insert Table d). Table - Insert Table

14. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :

a). Format - Drop Cap b). Insert - Drop Cap

c). Edit - Drop Cap d). View - Drop Cap

15. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :

a). Tạo tệp văn bản mới b). Lưu tệp văn bản vào đĩa

c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo d). Định dạng trang

16. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:

a). File - Properties b). File - Page Setup

c). File - Print d). File - Print Preview

17. Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:

a). Insert b). Tab c). Del d). CapsLock

18. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện

a). File - Save b). File - Save As

c). Window - Save d). Window - Save As

19. Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :

a). Chọn menu lệnh Edit - Open b). Chọn menu lệnh File - Open

c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. dều sai

20. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?


a). Shift+Home

b). Atl+Home

c). Ctrl+Home

d). Ctrl+Alt+Home


21. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

a). View - Symbol b). Format - Symbol

c). Tools - Symbol d). Insert - Symbol

22. Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :

a). Edit - AutoCorrect Options... b). Window - AutoCorrect Options...

c). View - AutoCorrect Options... d). Tools - AutoCorrect Options...

23. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :

a). Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter b). Bấm phím Enter

c). Bấm tổ hợp phím Shift - Enter d). Word tự động, không cần bấm phím

24. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:

a). Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

b). File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

c). Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

d). View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

25. Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:

a). Insert - Page Numbers b). View - Page Numbers

c). Tools - Page Numbers d). Format - Page Numbers

26. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :

a). Insert - New b). View - New

c). File - New d). Edit - New

27. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :

a). Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - A

c). Nháy chuột vào từ cần chọn d). Bấm phím Enter

28. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :

a). Edit - Print Preview b). Format - Print Preview

c). View - Print Preview d). File - Print Preview

29. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:

a). Format - Font b). Format - Paragraph

c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai

30. Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :

a). Chọn menu lệnh File - Print b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - P

c). Các câu a. và b. đều đúng d). Các câu a. và b. đều sai

HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWN XP

1. Hệ điều hành là gì? Là một phần mềm hệ thống, là phần mềm được cài đầu tiên trong máy tính.
2. Nhiệm vụ của HĐH :
- Điều khiển phần cứng
- Quản lý và thực hiện các chương trình
- Tạo môi trường giao tiếp giữa người dùng và máy tính

3. File (tệp tin) là gì ? là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.

- Cách đặt tên : tên của tệp tin gồm 02 phần phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu chấm. Ví dụ : anh.jpg (anh là phần tên, jpg là phần mở rộng) phần mở rộng cho biết định dạng của tệp tin. Phần tên dài tối đa 256 kí tự và không được dùng : @,#,$,%,^,&,*,(,)<> ?!.........
4. Folder (thư mục) được tạo ra để sắp xếp dữ liệu
- cách đặt tên thư mục : giống cách đặt tên tệp tin (không được đặt tên thu mục là CON)
5. Các thao tác đối với thư mục và tệp tin
- chọn thư mục, tệp tin :
• chọn nhiều thư mục rời rạc : nhấn thêm phím CTRL
• Chọn nhiều thư mục liên tiếp : nhấn thêm phím SHIFT
- xóa thư mục : chọn thư mục, tệp tin cần xóa nhấn DELETE (chú ý : nhấn thêm SHIFT để xóa không qua thùng rác)
- Đổi tên thư mục, tệp tin : chọn thư mục, tệp tin nhấn F2 hoặc kích phải chọn RENAME
- Tạo thư mục : kích chuột phải chọn New/folder
- Sao chép thư mục, tệp tin:
• CTRL + C(hoặc kích phải chọn COPY)/di chuyển /CTRL + V(kích phải chọn PASTE)
- Di chuyển thư mục: CTRL + X(hoặc kích phải chọn CUT)/di chuyển /CTRL + V(kích phải chọn PASTE)
- Sắp xếp thư mục, tệp tin: kích phải chọn arrange Icon by
• Name: SX theo tên
• Size: SX theo dung lượng
• Type: SX theo loại
• Modified: SX theo ngày chỉnh sửa

Chú ý: chọn Auto Arrange là tự động sắp xếp