ĐỀ THI CUỐI KÌ I - TIN HỌC 4 2023 2024

ĐÁP ÁN TỪ CÂU 31-61

31A_____32A_____33C_____34C_____35kc
36B_____37D_____38A_____39C_____40A
41B_____42C_____43D_____44D_____45B
46C_____47B_____48A_____49D_____50C
51D_____52D_____53D_____54D_____55D
56B_____57A_____58B_____59A_____60A_____61A


HAI NINH_________9

ĐIỂM KIỂM TRA LẦN 1

THÁI BÌNH 9,33
PHƯƠNG UYÊN 9,67
THU TRANG 9
MINH HOÀNG 7,33
TÙNG LÂM 8,33
HOÀNG PHƯỚC 6,33
HOÀNG CÔNG 6
ANH TUẤN 7,66
ANH HUY 7,66
QUỐC HUY 9
THẾ LONG 8,33
NGỌC TRÂM 9,33
*****************************
VIỆT KHÁNH
QUANG MINH
TUYẾT TRINH
THÙY DƯƠNG
HẢI DƯƠNG
NHƯ THỤC

150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

BỘ CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
KIẾN THỨC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Tổng số 150 câu, 70% MS Word, 20% Internet, 10% MS Excel)
I. Câu hỏi MS Word (105 câu)
1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. File/ Exit
B. Table/ Close
C. Tools/ Exit
D. File/ Close
2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau:
A. Edit/ New
B. File/ New
C. View/ New
D. Tools/ New
3. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
4. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?
A. Backspace, Delete
B. Delete, Insert
C. Backspace, End
D. Cả 3 ý trên
5. Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ Tiếng Việt Vietkey, tổ hợp phím Alt + Z có chức năng:
A. Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang ở chế độ gõ Tiếng Anh .
B. Chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang ở chế độ gõ Tiếng Việt.
C. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3.
D. Cả A và B đều đúng.
6. Trong Word, ta sử dụng lệnh Format/ Font … để:
A. Tạo bảng
B. Định dạng kí tự
C. Chèn hình ảnh
D. Chia cột
7. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “việt nam” thành chữ “Việt Nam” ta thực hiện lệnh:
A. Edit/ Replace
B. Edit/ Find
C. Edit/ Goto
D. Edit/ Clear
8. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ
B. Kiểu chữ
C. Cỡ chữ và màu sắc
D. Cả 3 ý trên
9. Trong Word, sử dụng lệnh File/ Print Preview để:
A. In văn bản
B. Xem trước khi in
C. Sao chép văn bản
D. Di chuyển văn bản
10. Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng lệnh:
A. File/ Page Setup
B. Edit/ Page Setup
C. Tool/ Page Setup
D. View/ Page Setup
11. Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh:
A. File/ New
B. View/ Open
C. File/ Open
D. Edit/ Open
12. Để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác:
A. Table/ Split Cell
B. Table/ Select
C.Windows/ Split Cells
D. Insert/ Select
13. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tác:
A. Insert/ Table/ Table
B. Table/ Insert/ Table
C. Table/ Insert
D. Insert/ Table
14. Lệnh Edit/ Find … dùng để:
A. Thay thế từ, cụm từ
B. Định dạng từ, cụm từ
C. Tìm kiếm từ, cụm từ
D. Xóa, sửa từ, cụm từ
15. Hãy chọn đáp án sai: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:
A. Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge Cells
B. Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge Cells
C. Chọn Table/ Merge Cells
D. Chọn trên thanh công cụ
16. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Y
17. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:
A. Ctrl + F
B. Alt + F
C. Ctrl + A
D. Alt + A
18. Trong Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản
19. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng để
A. Cắt một đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
20. Để chèn tiêu đề trang, ta thực hiện:
A. Insert/ Header and Footer
B. Tools/ Header and Footer
C. View/ Header and Footer
D. Format/ Header and Footer
21. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi:
A. Chọn Edit/ Copy
B. Bấm tổ hợp Ctrl + C
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
22. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng đầu tiên của văn bản
A. Shift + Home
B. Alt + Home
C. Ctrl + Home
D. Ctrl + Alt + Home
23. Trong Word, muốn trình bày văn bản theo khổ giấy ngang trong cửa sổ Page Setup ta chọn mục:
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
24. Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A. Tools/ AutoCorrect Options
B. Tools/ Auto Text
C. Tools/ Options
D. Tools/ Customize
25. Khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Nhấn Ctrl + Enter
B. Nhấn Enter
C. Nhấn Shift + Enter
D. Không cần nhấn
26. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng cuối cùng của văn bản:
A. Shift + End
B. Ctrl + End
C. Alt + End
D. Ctrl + Alt + End
27. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số trên
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
D. Trả về dạng mặc định
28. Để giãn dòng 1,5; sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn bản, bạn sẽ:
A. Nhấn Ctrl + 1
B. Nhấn Ctrl + 2
C. Nhấn Ctrl + 5
D. Nhấn Ctrl + 15
29. Để gạch dưới mỗi từ 1 nét đơn, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
30. Trong hộp thoại Format/ Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách giữa
các đoạn, các dòng còn dùng làm chức năng nào sau đây?
A. Định dạng cột
B. Canh chỉnh Tab
C. Thay đổi Font chữ
D. Tất cả đều sai





31. Khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Shift + Tab dùng để:
A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước.
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên
C. Thêm 1 tab vào ô
D. Không có chức năng gì.
32. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph
B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Tất cả đều sai.
33. Muốn xác định khoảng cách và vị trí kí tự, ta vào:
A. Format/ Paragraph
B. Format/ Style
C. Format/ Font
D. Format/ Object.
34. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, ta có thể nhấn tổ hợp phím nào?
A. Shift + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Alt + Enter
35. Trong Word, để lưu những thay đổi của tệp tin đang mở, ta sử dụng biểu tượng nào dưới đây trên
thanh công cụ:
A.
B.
C.
D.
36. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L
B. Ctrl + R
C. Ctrl + E
D. Ctrl + J
37. Trong Word, để tăng cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím
A. Shift + ]
B. Shift + [
C. Ctrl + [
D. Ctrl + ]
38. Trong Word, để bật/ tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:
A. View/ Toolbars/ Drawing
B. View/ Drawing
C. View/ Toolbars/ Standard
D. View/ Ruler
39. Microsoft Word là:
A. Chương trình bảng tính
B. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm hệ thống
40. Trong Word 2003, để bật/ tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
A. View/ Ruler
B. View/ Outline
C. Format/ Ruler
D. Tools/ Ruler
41. Trong Word, để mở menu Format ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F
B. Alt + O
C. Alt + F
D. Ctrl + O
42. Trong Word, để giảm cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím
A. Shift + ]
B. Shift + [
C. Ctrl + [
D. Ctrl + ]
43. Với chức năng của Word, bạn không thể thực hiện được việc:
A. Vẽ bảng biểu trong văn bản
B. Chèn ảnh vào trang văn bản
C. Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần liên tục
D. Kiểm tra lỗi chính tả Tiếng Việt
44. Trong Word, với công việc nào bạn phải mở thực đơn Format?
A. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản
B. Khi muốn cái đặt máy in
C. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang
D. Khi muốn đổi font chữ.
45. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai?
A. MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính.
B. MS Word được tích hợp vào HĐH Windows nên bạn không cần cài đặt phần mềm này.
C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft.
D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh.
46. Trong Word, bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ.
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp.
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ Tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp.
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ Tiếng Anh.
D. Dấu xanh và đỏ là do máy tính vị nhiễm vi rút.
47. Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó và:
A. Nhấn chuột vào biểu tượng copy
B. Nhấn chuột vào biểu tương Format Painter
C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy
D. Không thể sao chép định dạng của dòng văn bản.
48. Trong Word, muốn biết đang sử dụng Word phiên bản nào:
A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word
B. Nhấn Tools/ Options
C. Nhấn Windows/ Split
D. Nhấn File/ Properties.
49. Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
A. Chọn lệnh Insert/ Index and Table
B. Chọn lệnh Insert/ Symbols
C. Chọn lệnh Insert/ Break
D. Chọn lệnh Insert/ Page Numbers
50. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telex thì sử dụng font:
A. ABC
B. .VNITimes
C. Time New Roman
D. .VnTimes
51. Khi sử dụng Word, thao tác nào dưới đây bạn không làm được:
A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
B. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh vừa được chèn
C. Mở một văn bản đã có sẵn
D. Định dạng đĩa mềm.
52. Trong Word, sau khi nhập nội dung vào các ô trong bảng, chúng ta có thể:
A. Sao chép nội dung từ ô này sang ô khác
B. Cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác.
C. Cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác.
D. Làm được cả 3 thao tác trên
53. Khi con trỏ đang ở ô góc bên phải, dòng cuối của một bảng, nếu muốn thêm một dòng mới cho bảng bạn sẽ sử dụng phím nào?
A. Phím Ctrl
B. Phím Enter
C. Phím Shift
D. Phím tab
54. Trong Word, bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm sao để bảng này có đường kẻ đậm:
A. Lệnh Format/ Bullets and Numbering
B. Lệnh Tools/ Borders and Shading
C. Lệnh Format/ Theme
D. Lệnh Format/ Borders and Shading
55. Để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác trong MS Word ta chọn thao tác nào?
A. File/Edit
B. Insert/Tools
C. Tools/Option
D. View/Toolbars
56. Trong MS Word Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn:
A. Format/Tabs
B. Tools/Options/General
C. Format/Object
D. Tools/Options/View
57. Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng, ta bấm phím:
A. Tab
B. Ctrl + Tab
C. Ctrl + Alt
D. Cả A và B đều đúng
58. Với một tài liệu Word có nhiều trang, để đến một trang bất kì, tổ hợp phím nào sẽ được nhấn:
A. Shift + G
B. Ctrl + G
C. Ctrl + Shift + G
D. Ctrl + Alt + G
59. Trong Word, để di chuyển giữa các cửa sổ Word khi đang mở cùng lúc, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F6
B. Shift + f6
C. Alt + F6
D. F6
60. Trong Word, để lưu một tài liệu, ta thực hiện:
A. Ctrl + S
B. Alt + Shift + F2
C. Shift + F12
D. Cả ba cách đều đúng
61. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, ta thực hiện:
A. Ctrl + F4
B. Alt + F4
C. Shift + f4
D. Cả A và B đều đúng
62. Trong Word, để mở một tài liệu có sẵn, ta thực hiện
A. Ctrl + O
B. Ctrl + F12
C. Alt + Ctrl + F2
D. Tất cả đều đúng
63. Để chọn cả bảng, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + Shift + 5 (số 5 trên hàng phím số)
B. Alt + 5 (số 5 trên hàng phím số va tắt Numlock)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
64. Trong Word, để giãn khoảng cách giữa các dòng là 1,5 line chọn:
A. Format/ Paragraph/ Line Spacing
B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó.
C. Cả hai cách A và B đều đúng
D. Cả hai cách A và B đều sai
65. Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + R
C. Ctrl + Shift + F12
D. Cả A và C
66. Muốn canh đều một đoạn văn bản ta chọn tổ hợp phím?
A. Ctrl + F
B. Alt + J
C. Alt + F
D. Ctrl + J
67. Trong Word, để chọn 1 dòng trong một bảng biểu, bạn sẽ:
A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng
B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
C. Nhấn chuột 3 lần vào vị trí bất kỳ trong bảng
D. Cả hai cách A và B đều được.
68. Khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Alt + Ctrl + Shift + PageDown có chức năng gì?
A. Đánh dấu toàn bộ văn bản. B. Đưa con trỏ về cuối trang văn bản.
C. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản.
D. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản.
69. Để thay đổi kiểu font trong sọan thảo văn bản, ta thực hiện:
A. Ctrl + F
B. Ctrl + D
C. Ctrl + Shift + F
D. Cả B và C
70. Để tăng cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:
A. Ctrl + ]
B. Ctrl + Shift + .
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
71. Trong Word, muốn định dạng bảng theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. File/ Bullets and Numbering B. Tools/ Bullets and Numbering
C. Format/ Bullets and Numbering D. Edit/ Bullets and Numbering
72. Trong MSWord những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng việt khi chọn gõ theo kiểu Telex và bảng mã Unicode
A. .VnTimes, .VnArial, Tahoma
B. Tahoma, Arial, .VnAvant
C. .VnTimes, Times New Roman, Arial
D. Times New Roman, Arial, Tahoma
73: Trong Word chèn cột trong Table như thế nào?
A. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Rows.
B. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Rows
C. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Columns
D. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Columns
74. Trong Word, muốn cắt một khối văn bản, ta dùng lệnh:
A.Edit/ Copy
B. File/ Copy
C. File/ Cut
D. Edit/ Cut
75. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột:
A. Ctrl
B. Shift
C. Ctrl + Alt
D. Ctrl + Shift
76. Trong Word, sau khi dịnh dạng in nghiêng cho một khối văn bản, muốn bỏ định dạng đó phải dùng lệnh hoặc tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + Spacebar
C. Chọn Regular sau khi dùng lệnh Format/ Font
D. Tất cả đều đúng
77. Trong Word, muốn lưu file hiện hành với một tên khác ta thực hiện:
A. File/ Save
B. File/ Save As
C. Chọn biểu tượng hình đĩa mềm
D. Nhấn Ctrl + S
78. Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của văn bản, ta chọn toàn bộ văn
bản rồi thực hiện:
A. Edit/ Clear/ Format
B. Format/ Clear
C. Edit/ Format/Clear
D. Format/ Delete
79. Trong Word, để in một trang hiện hành, ta thực hiện:
A. File/ Print chọn All
B. File/ Print chọn Pages
C. File/ Print chọn Current
D. Cả B và C
80. Trong Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện:
A. File/ Print chọn Pages nhập 2-10
B. File/ Print chọn Pages nhập 2
C. File/ Print chọn Pages nhập 10
D. File/ Print chọn Pages nhập 8
81. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + M có chức năng gì?
A. Định dạng lùi đầu dòng đoạn văn bản
B. Xóa định dạng lùi đầu dòng văn bản
C. Tạo cách dòng trong đoạn văn bản 1,5
D. Xóa cách dòng trong đoạn văn bản 1,5
82. Để xóa tất cả định dạng của đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Q
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + Y
D. Ctrl + R
83. Trong một văn bản, để tìm kiếm cụm từ “Hải Phòng” và thay thế bằng cụm từ “Ngô Quyền”, ta thực hiện bằng cách:
A. Nhấn Ctrl + H
B. Chọn Edit/ Replace
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
84. Khi con trỏ đang ở trang soạn thảo thứ 8, muốn xem nội dung trang 31 ta thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + G nhập 31
B. Nhấn Ctrl + G nhập 8-31
C. Nhấn Ctrl + G nhập 23
D. Tất cả đều sai.
85. Để chọn cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:
A. Ctrl + Alt + P
B. Ctrl + Shift + P
C. Alt + Shift + P
D. Cả A, B, C đều sai
86. Để tạo nhanh một văn bản mẫu sử dụng cho lần sau, bạn sử dụng chức năng nào của word?
A. AutoCorrect
B. AutoText
C. AutoStyle
D. Cả A, B, C đều sai
87. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A. Insert/ AutoText
B. Insert/ Pictures
C. Insert/ Textbox
D. Insert/ Object
88. Trong winword, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta chọn menu File-Page Setup và:
A. Nhấp chọn mục Layout, rồi chọn Portrait
B. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Landscape
C. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Portrait
D. Nhấp chọn mục Margin, rồi chọn Portrait
89. Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm trên văn bản:
A. In Line With Text
B. In Front Of Text
C. Square
D. Tight
90. Phát biểu nào sai khi nói về chức năng Mail Merge trong Word?
A. Phải có hai tệp tin: tệp tin dữ liệu và tệp tin chính.
B. Tệp tin dữ liệu có thể được tạo bằng Word hoặc Excel.
C. Mail Merge có thể gửi và nhận thư điện tử giống Gmail.
D. Mail Merge thường được sử dụng để tạo thư mời hay phiếu báo điểm…91. Để chèn Auto Text vào văn bản, phím hoặc tổ hợp phím nào được sử dụng?
A. F2
B. F3
C. Ctrl + F2
D. Ctrl + F3
92. Muốn định đạng trang văn bản ta sử dụng thao tác nào?
A. File/Page setup
B. Edit/Page setup
C. Format/Page setup
D. Tools/Page setup
93. Muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ trong trang văn bản ta chọn?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + F
C. Ctrl + O
D. Ctrl + Q
94. Trong MS Word muốn tạo liên kết (Link) tới một văn bản khác ta chọn?
A. Edit/Hyperlink
B. Format/Hyperlink
C. Insert/Hyperlink
D.File/Hyperlink
95. Muốn tạo màu sắc cho nền văn bản ta chọn?
A. Format/Backgound
B. Insert/Background
D. File/Background
D. View/Background
96. Trong MSWord muốn chia văn bản làm nhiều cột ta chọn?
A. Edit/Columns
B. View/Columns
C. Insert/Columns
D.Format/Columns
97. Để chèn ký tự đặc biệt trong MSWord ta chọn?
A.Edit/Symbols
B.View/Symbols
C.Insert/Symbols
D.Format/Simbols
98. Trong MSWord để tạo mật khẩu (Password) cho một văn bản ta chọn?
A. View/Options/Security
B. Insert/Options/Security
C. Format/Options/Security
D. Tools/Options/Security
99. Trên màn hình soạn thảo có mấy loại con trỏ.
A. Một loại con trỏ
B. Hai loại con trỏ
C. Ba loại con trỏ
D. Không có con trỏ
100. Công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S trong soạn thảo Word là:
A. Xóa tệp
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp vào đĩa
D. Tạo tệp mới
101. Trong Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (bôi đen), ta thực hiện:
A. Nhấn phím Enter
B. Nhấn phím Space
C. Nhấn phím mũi tên
D. Nhấn phím Tab
102. Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word?
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
103. Footnote dùng để chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu. Vậy Footnote được trình bày ở:
A. Cuối từ cần chú thích
B. Cuối trang
C. Cuối văn bản
D. Cuối toàn bộ
104. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + =
B. Ctrl + Shift + >
C. Ctrl + Shift + <
D. Ctrl + Shift + =
105. MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào?
A. *. doc; *.txt và *.exe
B. *.doc; *.htm và *.zip
C. *.doc; *.dot; *.htm và *.txt
D. *.doc; *.dat; *.xls và *.avi
II. MS Excel (15 Câu)
1. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị 0. Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
2. Khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:
A. Tham chiếu ô không hợp lệ
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
3. Khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Tham chiếu ô không hợp lệ
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
4. Khi chọn trong mục Edit/ Paste Special chỉ mục Comments dùng để:
A. Chép định dạng
B. Chép giá trị trong ô
C. Chép bề rộng ô
D. Chép ghi chú
5. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up, Page Down
B. Ctrl + Page Up, Ctrl + Page Down
C. Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
6. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
A. Max C12:C15
B. Max(C12:C15)
C. Max(C12,C15)
D. Max(C12;C15)
7. Trong Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
A. File/ Save As
B. File/ Save
C. File/ New
D. Edit/ Replace
8. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + Enter
B. Spacebar + Enter
C. Shift + Enter
D. Ctrl + Enter
9. Trong Excel, để chèn thêm cột, ta chọn lệnh:
A. Format/ Columns
B. Insert/ Rows
C. Insert/ Columns
D. Insert/ Cells
10. Trong Excel, để mở menu File, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + F
C. Alt + F
D. Alt + O
11. Trong Excel, để bật tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. View/ Formular bar
B. View/ Toolbars
C. View/ Status bar
D. View/ Ruler
12. Trong Excel, muốn kiểm tra phiên bản đang sử dụng, ta chọn:
A. Help/ Microsoft Excel Help
B. Help/ About Microsoft Excel
C. Tools/ Help
D. Edit/ Guide
13. Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn:
A. Insert/ Rows
B. Insert/ Cells
C. Insert/ Column
D. Insert/ Object
14. Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính, bạn chọn:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + Alt
C. Ctrl + Alt + Spacebar
D. Cách A và C đều được
15. Trong Excel, tổ hợp phím nào thực hiện việc tạo mới một bảng tính:
A. Shift + Ctrl + N
B. Ctrl + N
C. Ctrl + A
D. Ctrl + O
III. Internet, mạng (30 câu)
1. Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung.
C. Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân.
D. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt.
2. Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện:
A. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhớ chức năng gắn kèm.
B. Thư điện tử luôn có độ an toàn dữ liệu cao hơn.
C. Tốc độ chuyển thư nhanh.
D. Thư điện tử luôn luôn được phân phát.
3. Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số nào là đúng:
A. Máy tính – Điện thoại – Modem – ISP (Internet Service Provider)
B. Máy tính – Modem – Điện thoại – ISP
C. Máy tính – ISP – Điện thoại – Modem
D. Cả 3 câu trên đều sai.
4. Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định.
B. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem.
C. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung.
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://www.google.com.vn
5. Phần History trong mạng Internet dùng để:
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.
C. Liệt kê tên các trang web.
B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet.
6. Website là gì?
A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản.
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính.
C. Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint… rồi chuyển sang dạng html.
D. Tất cả các câu đều sai.
7. Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về:
A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác8. Virus tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra.
B. Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan.
C. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
D. Tất cả đều đúng.
9. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu:
A. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy.
C. Hạn chế virus.
B. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
10. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:
A. haiphong.fpt.vn
B. haiphong@fpt.vn
C. www.haiphong.gov.vn
D. haiphong.edu
11. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Mạng không
dây
12. Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây?
A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
C. Internet Explorer
D. Wordpad
13. Download có nghĩa là:
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
D. Tải file dữ liệu
14. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia
sẻ để dùng chung:
A. Máy in.
B. Micro.
C. Webcam.
D. Đĩa mềm.
15. Trang web nào cho phép đọc hay gửi thư điện tử:
A. www.edu.net.vn
B. mail.google.com
C. www.mail.com
D. www.email.com
16. Để xem nội dung các trang web ta dùng công cụ nào sau đây?
A. Web page
B. Web site
C. Browser
D. Tất cả đều sai
17. Để truy cập vào một WebSite ta phải biết:
A. WebSite đó được đặt tại đâu
B. Tên miền của WebSite đó
C. IP của của máy chủ chứa WebSite đó
D. Tất cả Sai
18. Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là:
A. Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí.
B. Độ bảo mật cao,có thể nhận thư điện tử mà không cần kết nối internet.
C. Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế
D. Tất cả đều đúng.
19. Để kết nối internet có thể sử dụng:
A. Điện thoại cầm tay (di động)
B. Mạng truyền hình cáp.
C. Đường dây điện thoại.
D. Tất cả các cách trên.
20. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như sau:
A. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
B. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
C. Chọn Tools/ Save Picture As
D. Hai cách A và C đều đúng
21. Để lưu nội dung trang web trên máy tính, trong trình duyệt Internet Explorer, ta chọn lệnh:
A. File/ Save
B. File/ Save As
C. File/ Save Page As
D. File/ Import
22. Trong Internet Explorer, để nạp lại trang web hiện đang mở, ta thực hiện:
A. Nhấn nút
B. Nhấn phím F5 trên bàn phím
C. Nhấn Alt + V, sau đó nhấn R
D. Tất cả đều đúng.
23. Trong Internet Explorer, đẻ xem lại danh sách các site đã duyệt, nút nào được chọn:
A. B. C. D.
24. Trong Internet Explorer, để hiện/ ẩn các nút công cụ chuẩn, ta thực hiện lệnh:
A. View/Toolbars/Standard Buttons
B. View/Options/Standard Buttons
C. View/Default
D. View/ All Toolsbar
25. Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do:
A. File có dung lượng lớn
B. Đường truyền internet tốc độ thấp.
C. Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải
D. Tất cả đều đúng
26. Để lưu lại địa chỉ web ưa thích, sử dụng tính năng nào của Internet Explorer?
A. Favorites/ Add Favorites
B. File/ Save
C. Tool/ Manage Addon
D. Tất cả đều sai.
27. Để mở một lúc nhiều cửa sổ trình duyệt Internet Explorer, ta thực hiện lệnh:
A. File/ Open
B. File/ New
C. Ctrl + N
D. Cả B và C đều được
28. Địa chỉ website của UBND quận Ngô Quyền như thế nào là đúng?
A. http://www.ngoquyen.com.vn
B. http://www.ngoquyen.gov.com
C. http://www.ngoquyen.gov.vn
D. http://www.ngoquyen.gov
29. Website quận Ngô Quyền hiện tại cung cấp dịch vụ công cấp mấy trên mạng internet.
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Cấp 4
30. Website quận Ngô Quyền có bao nhiêu website thành phần?
A. 32
B. 33
C.34
D.35

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7

1. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:

(A). Ctrl+C
(B). Ctrl+E
(C). Ctrl+L
(D). Ctrl+R

2. Chức năng Formula trong menu Table dùng để:

(A). Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó
(B). Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng
(C). Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng
(D). Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng

3. Để mở một cửa sổ folder hoặc một mục chương trình, ta phải thao tác như sau:

(A). Bấm chuột nhanh hai lần tại biểu tượng tương ứng.
(B). Chỉ chuột vào biểu tượng, nhấn Enter.
(C). Chỉ chuột vào biểu tượng, click nút phải, chọn lệnh Open.
(D). Một trong các cách trên.

4. Để khởi động lại nhanh máy vi tính trong lúc đang việc với máy mà gặp sự cố nào đó, ta dùng tổ hợp phím hay thao tác nào sau đây:

(A). Ctrl_Shift_Del
(B). Ctrl_Alt_Del
(C). Ctrl_Alt_Del_Shift
(D). Các câu trên đều sai.

5. Bộ xử lý trung tâm (CPU) là:

(A). Nơi nhập thông tin cho máy
(B). Nơi xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy
(C). Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng.
(D). Tất cả đều đúng

6. Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể:

(A). Nhấn Ctrl-F4
(B). Nhấn Alt-F4
(C). Nhấn Esc
(D). Các câu A, B, C đều đúng

7. Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện:

(A). Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
(B). Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
(C). Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
(D). Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn

8. Trong WinWord muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì trước khi kéo chuột:

(A). CTRL_ALT
(B). CTRL_SHIFT
(C). SHIFT
(D). TAB

9. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím:

(A). F8
(B). F7
(C). Ctrl-A
(D). Tất cả đều sai.

10. Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử dụng:

(A). Insert, File
(B). Insert, Object
(C). Insert , Field
(D). Insert, Symbol

11. Trong WinWord sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối , muốn xóa định dạng của khối đó dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?

(A). CTRL_I
(B). CTRL_SpaceBar
(C). Click Normal sau khi dùng lệnh Format Font
(D). Các câu trên đều đúng

12. Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng menu:

(A). Table, Merge Cells
(B). Table, Sum Cells
(C). Table, Split Cells
(D). Table, Split Table

13. Để định dạng lại cho ký tự trong WinWord, ta dùng:

(A). Format, Paragraph
(B). Format, Style
(C). Format, AutoFormat
(D). Format, Font

14. Trong WinWord, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím:

(A). Ctrl+O
(B). Ctrl+S
(C). Ctrl+N
(D). Ctrl+P

15. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể:

(A). Nhấn Ctrl-A.
(B). Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn.
(C). Nhấn Ctrl, kích chuột trên vùng lựa chọn.
(D). Cả 3 câu A, B, C đều đúng.

16. Trong WinWord, sau khi lỡ xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác nào đó làm mất đi nội dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước đó:

(A). Dùng lệnh Edit, Undo
(B). Đóng tập tin đó nhưng không lưu.
(C). Các câu A và B đều đúng.
(D). Các câu A và B đều sai.

17. Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thì:

(A). Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng.
(B). Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.
(C). Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng.
(D). Sẽ cho bảng thêm một dòng mới.

18. Muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng:

(A). Ctrl + Shift + P
(B). Menu View, Page
(C). Menu File, Print Preview
(D). Menu View, Full Screen

19. Để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn văn dưới nó, ta dùng menu:

(A). Format, Spacing Before
(B). Format, Spacing After
(C). Format, Paragraph, Spacing Before
(D). Format, Paragraph, Spacing After

20. Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta có thể:

(A). Nhấn Ctrl+Shift+Enter
(B). Dùng menu Format, Columns
(C). Dùng menu Tools, Columns
(D). Nhấn Ctrl+Enter

ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 6

Thời gian làm bài: 30 phút

Câu 1: Thiết bị nhập của hệ thống máy vi tính gồm:
A. Keyboard, Mouse, Scanner.
B. Keyboard, Mouse, Printer.
C. Comport, Printer port, USB port
D. Monitor, Keyboard.
Câu 2: Dung lượng đĩa cứng ngày nay thường tính bằng
A. GH
B. MB
C. Mb
D. GB
Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không thuộc bộ Microsoft Office :
A. Microsoft Word
. B. Microsoft Excell.
C. Paint.
D. Microsoft PowerPoint.
Câu 4: Hệ thống nào sau đây không phải là hệ điều hành
A. MS DOS
B. MS Office
C. Windows
D. Linux
Câu 5: Hình thay thế vào chỗ dấu chấm hỏi (?) là hình nào ?


Câu 6: Trong chương trình Microsoft Word , để tạo tập tin văn bản mới vào menu
A. File->Save
B. File->Close
C. File->Open
D. File->New
Câu 7: Trong Windows để mở trò chơi dò mìn ta chọn chương trình nào trong Start -> Programs -> games.
A. FreeCell
B. Minesweeper
C. Solitare
D. Hearts
Câu 8: Tệp tin nào dưới đây thể hiện là một file hình ảnh ?
A. picture.jpg
B. picture.doc
C. picture.exe
D. picture.pas
Câu 9: Đâu là địa chỉ Email đúng ?
A. hungbeo.yahoo@.com
B. hungbeo@yahoo/com
C. hungbeo#yahoo.com.
D. hungbeo@yahoo.com
Câu 10: Chương trình nào dùng để truy cập Internet
A. Microsoft Word
B. Windows Exploer
C. Internet Exploer
D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Nhân dịp đầu năm mới, bốn bạn Đông, Tây, Nam, Bắc gặp nhau hỏi về tuổi của mỗi người.
-Bắc nói: "Tuổi tôi nhiều hơn tuổi của Nam".
-Tây nói: "Tuổi tôi nhiều hơn của Đông nhưng lại ít hơn của Nam.
Người ít tuổi nhất là ai ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 12: Hình thay thế vào chỗ dấu chấm hỏi (?) là hình nào ?



Câu 13: Để tìm kiếm một tập tin hoặc thư mục trong Windows ta phải chọn mục:
A. Start\Setting.
B. Start\Run
C. Start\Programs
D. Start\Find (Search)
Câu 14: Để xuất hiện thanh thước kẻ trong trường hợp bị mất, thực hiện thao tác nào sau đây là đúng:
A. Chọn InsertRuler
B. Chọn ViewRuler
C. Chọn ToolsRuler
D. Chọn ViewToolbarsRuler
Câu 15: Trong MS. Word 2003, lệnh nào sau đây không có trong thực đơn (menu) Edit:
A. Lệnh tìm kiếm (Find)
B. Lệnh tìm kiếm và thay thế (Replace)
C. Lệnh chèn ký tự đặc biệt (Symbol)
D. Lệnh chọn tất cả văn bản (Select All)
Câu 16. Để in văn bản theo chiều ngang chúng ta chọn
A. Format\Page Setup\Paper Size\Portrait
B. File\Page Setup\Paper Size\Portrait
C. Format\Page Setup\Paper Size\Landscape
D. File\Page Setup\Paper Size\Landscape
Câu 17. Trong MS-Word, khi định dạng một văn bản, tổ hợp phím Ctrl + esc dùng để ?
A. In văn bản
B. Bật nút start trong windows
C. Giảm đều cỡ chữ
D. Tăng đều cỡ chữ
Câu 18: Trong một hộp kín có 5 viên bi màu đỏ, 12 viên bi màu xanh và 15 viên bi màu vàng. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi thì chắc chắn trong đó có bi màu đỏ và bi màu vàng ?
A. 16 viên
B. 18 viên
C. 21 viên
D. 28 viên
Câu 19 :.Chèn 1 hình ảnh trong thư viện hình của MS Word :
A. Insert\Picture\Clip Art
B. Insert\Picture\WordArt
C. Insert\Picture\From File
D. Insert\File
Câu 20: Trong Microsoft Word, để gõ ký tự này lên phía trên đầu ký tự khác, ta dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + =
B. Alt + =
C. Ctrl + Shift + =
D. Alt + Shift + =

................................................................................

Đáp án đề trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D C B C D B A D C A B D B C D B D A C

MỘT SỐ BÀI TOÁN 2

Bài 1: Tính số trang.
Để đánh số các trang sách của một quyển sách cần tất cả 1704 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
Bài làm được ghi ở file BAILAML2.DOC của thư mục đang làm việc.

Bài 2: Tính số trang sách bị rơi.
Một cuốn sách bị rơi mất 1 mảng. Trang bị rơi đầu tiên có số trang là 587, còn trang cuối cùng cũng gồm 3 chữ số 5, 8, 7 nhưng được viết theo một thứ tự khác. Hỏi có bao nhiêu trang sách bị rơi ra.
Bài làm được ghi ở file BAILAM3.DOC của thư mục đang làm việc.


Bài 3: Quan sát qui luật của dãy số sau và thay thế 3 dấu ? bởi 3 số tiếp theo của dãy số.
1, 3, 3, 9, 27, ?, ?, ?.
Bài làm được ghi ở file BL3.DOC của thư mục đang làm việc.

Bài 4: Cho 1 dãy số 1, 5, 9, 13, 17, 21, 25, 29, 33
a. Có nhận xét gì về các số hạng của dãy số trên.
b. Hãy điền các số ấy vào bảng 9 ô vuông (hình 1) sao cho tổng các số ở các hàng ngang, các cột dọc và các đường chéo đều bằng nhau.




(hình 1)
Bài làm được ghi ở file BL4.DOC của thư mục đang làm việc.

MỘT SỐ BÀI TOÁN

Bài 1: Cắt làm sao đây?
Một tấm thảm hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 3m. Cần cắt tấm thảm đó thành hai phần rời nhau, rồi ghép lại với nhau để được một tấm thảm hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 2m. Em hãy trình bày phương án cắt của em.
Dùng phần mềm soạn thảo văn bản trình bày lời giải và ghi lại với tập tin có tên BL1.DOC

Bài 2: Ngôn ngữ lập trình cỗ
Một ngôn ngữ lập trình cổ cho phép nhà lập trình viết được một số lệnh đơn giản để thực hiện các phép toán đơn giản: cộng (+), trừ (), nhân (*), chia (/) trên tập các số tự nhiên bởi các lệnh tương tự như sau:
PUSH a ý nghĩa là: đẩy giá trị a vào bộ nhớ trong.
POP + ý nghĩa là: lấy ra phép toán cộng.
ANS ý nghĩa là: xem kết quả thực dãy lệnh trên ra màn hình.
PUSH ANS ý nghĩa là : đẩy giá trị kết quả vào bộ nhớ trong.
Ví du:
Một nhà lập trình viết:
PUSH 31
POP /
PUSH 3
ANS
PUSH ANS
POP *
PUSH 3
ANS. Ý nghĩa:

 Đẩy số 31 vào bộ nhớ trong.
 Lấy ra phép toán chia lấy phần nguyên.
 Đẩy vào bộ nhớ trong số 3 với ý nghĩa là số chia.
 Xem kết quả hiển thị trên màn hình là 10 (31: 3 = 10).
 Đẩy kết quả vừa hiển thị vào bộ nhớ trong.
 Lấy ra phép toán nhân.
 Đẩy vào bộ nhớ trong số 3 (số thứ 2 của phép nhân).
 Xem kết quả hiẻn thị trên màn hình (10  3 = 30).
a) Em hãy nêu ý nghĩa từng câu lệnh và nêu kết quả cuối cùng của đoạn chương trình sau:
PUSH 13
POP +
PUSH 7
ANS
PUSH ANS
POP /
PUSH 5
ANS
PUSH ANS
POP *
PUSH 502
ANS.
b) Không được phép tính nhẩm, em hãy viết dãy lệnh để máy tính thực hiện công việc tính toán biểu thức: (3 + 75 - 2) X 4 : 17. Theo em sau khi thực hiện máy tính sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
Dùng phần mềm soạn thảo văn bản trình bày lời giải và ghi lại với tập tin có tên BL2.DOC

Bài 3: Điền số
Cho 3 hình vuông giao nhau, mỗi hình vuông có 4 ô vuông bằng nhau tạo thành 10 ô vuông (như trên hình vẽ). Em hãy điền vào mỗi ô vuông một số tự nhiên từ 1 đến 10 sao cho tổng 4 số trong mỗi hình vuông đều bằng 24 (lưu ý các số trong các ô vuông khác nhau)
Dùng phần mềm soạn thảo văn bản trình bày lời giải và ghi lại với tập tin có tên BL3.DOC.








Bài 4. Truy tìm diện tích
Cho hình vuông ABCD có diện tích 36cm2. Lần lươt lấy các điểm E, F, G, H trên các
cạnh AB, BC, CD, DA sao cho như trên hình vẽ. Tính diện tích tứ giác EFGH.
Dùng phần mềm soạn thảo văn bản trình bày lời giải và ghi lại với tập tin có tên BL4.DOC.

TEST IQ BÀI 1

Các em chọn đáp án đúng vào giấy rồi ghi đáp án vào phần nhận xét.
Chúc các em làm bài tốt


1. Có bao nhiêu hình tam giác



2. Chọn hình ít giống nhau nhất



Chọn hình tiếp theo

3.



4



5



6



7


8



9

10

Chọn hình tiếp theo

11

MẠNG CĂN BẢN

1. Mạng máy tình là gì?

Một số máy tính được kết nối với nhau và có thể trao đổi thông tin cho nhau gọi là mạng máy tính.
Mạng máy tình được phân loại như sau: (theo mức độ địa lí)
- Mạng cụ bộ (LAN): mạng máy tính văn phòng hoặc công ty
- Mạng diện rộng (WAN): mạng máy tính đô thị
- Mạng toàn cầu (INTERNET): tất cả các mạng máy tính trên thế giới nối lại với nhau.

2. Trình duyệt web là gì?
Trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh, đoạn phim, nhạc, trò chơi và các thông tin khác ở trên một trang web
Hiện nay có những trình duyệt web nào?
1. Trình duyệt Internet Explorer(IE) của hãng Microsoft
2. Trình duyệt Firefox
3. Trình duyệt Opera
4. Trình duyệt Netscape
5. Trình duyệt Safari:
6. Trình duyệt Google chorme

3. www là gì?

www là viết tắt của từ: word wide web,

4. Forum là gì?

Forum (Diễn đàn điện tử) là 1 Website nơi mọi người có thể trao đổi, thảo luận, bày bỏ ý kiến về những vấn đề cùng quan tâm. Các vấn đề thảo luận được lưu giữ dưới dạng các trang tin. Đây là hình thức thảo luận không trực tiếp, bạn có thể đưa bài thảo luận của mình lên Forum nhưng có khi ngay lập tức hoặc vài ngày, vài tuần, thậm chí vài tháng sau mới có người trả lời vấn đề của bạn.

5. Một số từ viết tắt

Wi - Fi (Wireless Fidelity): Kỹ thuật mạng không dây.
LAN (Local Area Network): Mạng máy tính cục bộ.
WAN (Wide Area Network): Mạng máy tính diện rộng.
ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line): Đường thuê bao bất đối xứng - kết nối băng thông rộng.
HTML (Hyper Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
ASCII (American Standard Code for Information Interchange): Hệ lập mã, trong đó các số được qui định cho các chữ.
OS (Operating System): Hệ điều hành máy tính.

CẤU TRÚC MÁY TÍNH

1. Cấu trúc máy tính:
Máy tính gồm hai phần chính là "Phần cứng" và "Phần mềm"

- Phần cứng: gồm các thiết bị máy móc như : bàn phím, chuột, màn hình ...

- Phần mềm: Các chương trình dùng để điều khiển phần cứng hoạt động: Windows, office, ABC, Photoshop ...

a) Phần cứng:

Phần cứng bao gồm các thiết bị điện tử và được phân loại như sau:


* Các thiết bị vào: dùng để nhập dữ liệu vào máy tính. Bao gồm: bàn phím (key board), chuột(mouse), máy quét(scan)

* Các thiết bị ra: dùng để xuất dữ liệu sau khi đã xử lý. Bao gồm: màn hình(monitor), máy in(print), máy vẽ, loa...

* Xử lý dữ liệu: CPU (central processing unit) được coi là bộ não của máy tính

* Các thiết bị lưu trữ dữ liệu: (còn gọi là bộ nhớ ngoài) bao gồm


- đĩa quang CD Rom(CD- compact disk)
- Đĩa cứng(HDD)
- Đĩa flash (USB)
- ĐĨa mềm (FDD) dung lương 1.44MB, thiết bị này không còn dùng nữa.

Ngoài ra còn có bộ nhớ trong:
- RAM: bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, có nhiệm vụ lưu các chương trình đang chạy hoặc đang xử lý, dữ liệu sẽ mất khi thoát máy hoặc cúp điện.
- ROM: bộ nhớ chỉ đọc, lưu dữ liệu khởi động chương trình và các dữ liệu của nhà sản xuất.

b) Phần mềm: là hệ thống các chương trình dùng để điều khiển các thiết bị

* Hệ điều hành: là hệ thống chương trình dùng để khởi động, duy trì và điều khiển hoạt động của các thiết bị: Windows, Ms-Dos, Unix, Macintosh ...

* Phần mềm ứng dụng: đây là các chương trình được thiết lập sẵn dùng cho một mục đích chuyên môn nào đó (Winword, Excel, ...)

* Ngôn ngữ lập trình: Các chương trình dùng để thiết lập các chương trình mới (Basic, Pascal, Turbo C, Visual Basic, Java ...)

2. Đơn vị lưu trữ thông tin
Thông tin được lưu trong máy tính dưới dạng 0 và 1 gọi là bít
8 bit = 1 byte
1024 b = 1 kilobyte (Kb)
1024 Kb = 1 Megabyte (MB)
1024 MB = 1 Gigabyte (GB)
1024 GB = 1 tetabyte (TB)

100 CÂU TRĂC NGHIỆM TỔNG HỢP

Bộ đề ôn tập
Em hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.

1. Lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu ta dùng

a. Table\Heading Row repeat
b. Table\ Sort
c. Table\Formular
d. Cả ba đều sai

2. Edit\ select all tương ứng với phím tắt nào?

a. Ctrl- A
b. Ctrl-L
c. Ctrl-K
d. A,c sai

3. Để chọn hiệu ứng cho chữ ta chọn thẻ nào trong format\Font:

a. Text effects
b. Charater spacing
c. Cả ba đều sai
d. Font

4. Lệnh nào sau đây tương ứng với phím tắt Ctrl-D.

a. Format\Font style
b. Insert\Font
c. Font\Style
d. Format/Font

5. Muốn biết ta đã gõ được mấy từ thì dùng lệnh:

a. Tools\Spelling and Grammar
b. Tools\Option
c. Tools\Count
d. Có hai câu đúng trong 3 câu

6. Chèn một kí tự đặc biệt ta dùng:

a. Insert\Text box
b. Insert\File
c. Insert\Symbol
d. Insert\Picture

7. Tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại nhiều lần

a. Edit\Go to
b. Edit\Replace
c. Edit\Find
d. A.b đúng

8. Chuyển sang chữ hoa đầu từ ta dùng lệnh :format\change case

a. Title Case
b. Lower Case
c. Sentence Case
d. Upper Case

9. Trộn các ô lại với nhau ta sử dụng menu lệnh:

a. Table\Formular
b. Table\Sort
c. Table\Meger Cells
d. Table\Split Cells

10. Để trình bày văn bản theo kiểu liệt kê ta dùng lệnh nào sau đây?

a. Format\Tab
b. Format\bullet and numbe
c. Format\direction
d. Format\paragraph

11. Tô màu cho đoạn văn bản ta dung lệnh :

a. Format\border and shading
b. Format\Header and Footer
c. Format\Change Case
d. Format\Drop cap

12. Tạo khoảng cách các dòng là hai dòng thì dùng tổ hợp phím nào?

a. Ctrl-2
b. Ctrl-0
c. Ctrl-1
d. A,b đúng

13. Hiển thị thanh công cụ chuẩn ta chọn view\toolbar\:

a. Table and border
b. Standard
c. Drawing
d. Formatting

14. Thoát khỏi chương trình Word ta sử dụng menu lệnh:

a. File\close
b. File\exit
c. File\Print preview
d. Có hai câu đúng trong ba câu

15. Chèn một cột bên phải cột được chọn:

a. Table\Insert\Row below
b. Table\Insert\Row above
c. Table\Insert\Columns to right
d. Table\Insert\Columns to left

16. Để copy một đoạn văn bản ta dùng cặp lệnh nào:

a. Edit\Copy-Edit\Paste
b. Edit\Cut-Edit\Paste
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai

17. Tạo đầu trang và chân trang ta dùng lệnh

a. View\Header
b. View\ Header and Footer
c. View\Footer
d. Cả ba đều sai

18. Để tạo một bảng biểu thì ta dùng menu lệnh nào?

a. Table\Insert\Cells
b. Table\Insert\Row
c. Table\Insert\Column
d. Table\Insert\ Table

19. Đánh số trang cho một file văn bản ta dùng lệnh:

a. Insert\Page number
b. Insert\ Date and Time
c. Insert\ Break
d. Không có câu nào đúng

20. Để mở một file sẵn có trên đĩa trong chương trình Word ta dùng lệnh và tổ hợp phím nào?

a. File\Open & ctrl-N
b. File\Open & ctrl-O
c. File\Open & ctrl-M
d. Fiel\Open & ctrl-H

21. Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong bảng biểu:

a. Table\Insert\Column
b. Table\Insert\Row
c. Table\Insert\Table
d. Table\Insert\Cell

22. Trong MS-Word ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấy ta sử dụng lệnh nào:

a. File\Print
b. File\Frint preview
c. File\Page setup
d. Có hai câu đúng trong ba câu

23. Trong MS-Word ta muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột ta sử dụng:

a. Format\Tab
b. Format\Drop cap
c. Format\Columns
d. Format\Font

24. Trong MS-Word ta muốn chèn một hình ảnh vào văn bản ta sử dụng lệnh nào:

a. Insert\Frame
b. Insert\Field
c. Insert\Symbol
d. Insert\Picture

25. Trong MS-Word ta muốn chuyển chế độ gõ văn bản từ tiếng việt sang tiếng anh?

a. Alt-V
b. Alt-F
c. Alt-E
d. Alt-Z

26. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất

a. Mouse
b. Ram
c. Keyboard
d. Monitor

27. Ctrl-shift-=có chức năng:

a. Xoá một ký tự
b. Viết chỉ số dưới
c. Viết chỉ số trên
d. Thu nhỏ cỡ chữ

28. Để copy một đoạn văn bản , lệnh nào sau đây là sai:

a. Ctrl-c
b. Ctrl-x
c. Edit\copy
d.

29. Muốn phóng to cỡ chữ thì dùng phím

a. Ctrl- +
b. Ctrl- [
c. Ctrl- O
d. Ctrl- ]

30. Loại file không phải là file ảnh:

a. gif
b. .rm
c. .jpg
d. .bmp

31. Trong hệ điều hành Window ta muốn thay đổi tên thư mục hoặc tập tin ta làm thế nào:

a. Kich chuột phải, chọn rename
b. Kich chuột p hải, chọn copy
c. Kich chuột phải, chọn delte
d. Tất cả đều sai

32. Thiết bị nào dưới đây không phải dùng để đưa dữ liệu vào:
a. Chuột
b. Bàn phím
c. Máy quét ảnh
d. Loa

33. Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong bảng biểu:

a. Table\Insert\column
b. Table\Insert\Row
c. Table\Insert\Table
d. Table\Insert\Cell

34. Trong MS-Word ta muốn lặp lại quá trình khôi phục một đối tượng nào đó ta sử dụng:

a. Edit\Clear
b. Edit\Repeat
c. Edit\Replace
d. Edit\Undo

35. Muốn cho trình đơn file trên thanh menu xổ xuống, ta sử dụng phím nóng nào kết hợp với kí tự F?

a. Alt
b. Shift
c. Ctrl
d. Esc

36. Drawing là thanh công cụ dùng để:

a. Kẻ khung
b. Định dạng
c. Vẽ
d. Chuẩn

37. Máy tính không thể làm việc nếu

a. Không có chương trình cài đặt trong máy
b. Không có ổ CD trong CD-Rom
c. Không có người ngồi trước màn hình
d. Không có đĩa mềm trong ổ đĩa

38. Trong MS-Word ta muốn xoá đoạn văn bản được bôi đen:

a. Edit\clear
b. Delete
c. A,B đúng
d. A,B sai

39. Trong MS-Word ta muốn gõ chữ"m2" ta thực hiện thao tác như thế nào?

a. M,Ctrl-=,2,Ctrl-=
b. M,Ctrl-Shift-=,2,Ctrl-Shift-=
c. M,Ctrl-Shift-=,2
d. M,Ctrl-=,2

40. Trong môi trường word, để gõ H2O ta thực hiện:

a. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ chữ O
b. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ số 2, gõ chữ O
c. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-=, gõ chữ O
d. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-=, gõ chữ O

41. Trong MS-Word ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấy ta sử dụng lệnh nào:

a. File\Print
b. File\Frint preview
c. File\Page setup
d. Có hai câu đúng trong ba câu

42. Trong MS-Word ta muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột ta sử dụng:

a. Format\Tab
b. Format\Drop cap
c. Format\Columns
d. Format\Font

43. Muốn phục hồi một đoạn văn bản đã bị xoá, ta sử dụng:

a. Edit\undo
b. Edit\cut
c. Edit\copy
d. Edit\redo

44. Trong Ms-Word muốn chèn ký tự đặt biệt vào văn bản ta sử dụng lệnh nào?

a. Insert\Filed
b. Insert\Frame
c. Insert\Picture
d. Insert\Symbol
45. Trong MS-Word ta muốn bôi đen toàn bộ văn bản :

a. Edit\Find
b. Edit\Sellect all
c. Edit\Replace
d. Edit\Repeat

46. Bộ nhớ nào sau đây khi tắt điện dữ liệu trong đó sẽ không bị mất đi:

a. Ram
b. CD-Rom
c. Rom
d. Tất cả đều đúng

47. Trong MS-Word ta muốn bôi đen toàn bộ văn bản ta sử dụng lệnh hoặc phím nào sau đây?

a. Edit\Select all
b. Ctrl-A
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai

48. Trong MS-Word ta muốn chuyển chế độ gõ văn bản từ tiếng việt sang tiếng anh?

a. Alt-V
b. Alt-F
c. Alt-E
d. Alt-Z
49. Thiết bị nào sau đây không phải dùng để đưa dữ liệu ra:

a. Chuột
b. Máy in
c. Loa
d. Màn hình

50. Máy tính không thể làm vi3ệc nếu:
a. Không cóđĩa mềm trong đĩa
b. Không có chương trình cài đặt trong máy
c. Không có cd-rom
d. Không có người ngồi trước màn hình
51. Muốn xoá kí tự đứng trước con trỏ ta dùng:

a. End
b. Backspace
c. Delete
d. Insert
52. Trong hệ điều hành thư mục được gọi là:

a. Folder
b. File
c. Shortcut
d. Cả ba đều sai

53. Trong word muốn sao chép một đối tượng ta sử dụng p hím tắt:

a. Ctrl-X
b. Ctrl-V
c. Ctrl-C
d. Ctrl-E

54. Phím tắt đóng một cửa sổ trong windown là:

a. Ctrl-Alt-Isn
b. F1
c. Alt-F4
d. Esc

55. Đường dẫn đầy đủ bao gồm

a. Cả ba đều sai
b. Ổ đĩa, thư mục
c. Ổ đĩa, thư mục, tập tin
d. Thư mục, tập tin

56. Hệ điều hành Windown XP chính thức ra đời vào năm nào?

a. 2002
b. 2000
c. 2001
d. 1999
57. Nếu thanh taskbar của windown bị ẩn, bấm tổ hợp phím nào để hiện lại nó va truy cập menu start

a. Alt-Tab
b. Ctrl-Tab
c. Alt-Esc
d. Ctrl-Esc

58. Khác với các loại máy khác máy vi tính là:
a. Máy có bàn phím
b. Máy tự động làm việc thay con người
c. Máy có màn hình
d. Máy có cài đặt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng
59. Sử dụng lệnh gì để mở mới một file văn bản:

a. New
b. Open
c. Save
d. View

60. Trong các mệnh đề sau nói về quan hệ giữa khái niệm bảng mã và phông chữ, mệnh đề nào đúng:
a. Một bộ phông chữcó thể áp dụng cho nhiều bảng mã
b. Mỗi bộ phông chữ xây dựng dựa trên một bảng mã nhất định
c. Tất cả đều sai
d. Một bảng mấp dụng cho tất cả phông chữ
61. Bộ nhớ nào sau đây khi tắt điện dữ liệu trong đó sẽ mất hết

a. Rom
b. Ram
c. CD Rom
d. Cả ba câu trên đều sai

62. Loại vi rút nào thường xuất hiện trong các tệp của winword:

a. Macro virus
b. Fat virut
c. Boot sector virus
d. File virus

63. C ác thiết bị sau thiết bị nào thuộc nhóm các thiết bị ngoại vi:

a. CPU
b. Ram
c. Đĩa cứng
d. Bàn phím

64. Một dịch vụ file có nhiệm vụ chuyển các tệp từ máy tính a-máy tính b thông qua mạng lan hoặc wan, người thực hiện công việc tại máy b công việc này gọi là

a. Update
b. Download
c. Upload
d. Copy file

65. Trong các bảng mã dưới đây, bảng mã nào không hỗ trợ cho phông tiếng việt

a. TCVN3
b. ASCII
c. VNI
d. UNICODE

66. Để soạn thảo được tiếng việt trên máy tính, điều kiện nào dưới đây là đủ:
a. Phần mềm soạn thảo, bộ gõ tiếng việt, phần mềm gõ bàn phím tiếng việt
b. Phần mềm soạn thảo, phần mềm gõ bàn phím tiếng việt
c. Phần mềm soạn thảo, Font tiếng việt, màn hình tối thiểu 256 màu
d. Phần mềm soạn thảo, Font tiếng việt, phần mềm gõ bàn phím tiếng việt
67. Thiết bị nào sao đây la thiết bị nhập:

a. Keyboard
b. Printer
c. Monitor
d. Cả ba đều đúng

68. Để quản lý các thao tác với các thư mục và file trên hệ điều hành windown ta sử dụng chương trình ứng dụng nào:

a. File manager
b. My computer
c. Windown explorer
d. Cả ba đều đúng

69. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất

a. Mouse
b. Ram
c. Keyboard
d. Monitor

70. Table\Insert\Cells:

a. Chèn cột
b. Chèn bảng biểu
c. Chèn hàng
d. Chèn ô

71. Mở rộng toàn màn hình

a. View\Zoom
b. View\Ruler
c. View\Full screen
d. Có hai câu đúng trong 3 câu

72. Cặp lệnh phím nào không tương ứng

a. Edit\Copy và Ctrl-C
b. File\Save và F12
c. File\Save và Ctrl-S
d. Format\Font và Ctrl-D

73. Ctrl-shift-=có chức năng:

a. Xoá một ký tự
b. Viết chỉ số dưới
c. Viết chỉ số trên
d. Thu nhỏ cỡ chữ

74. Phím ctrl-o tương ứng với lệnh

a. Save
b. Cut
c. Open
d. Copy

75. Để copy một đoạn văn bản , lệnh nào sau đây là đúng:

a. Ctrl-C
b. Ctrl-X
c. Edit\Cut
d. A,b,c đều đúng

76. Kẻ khung tô màu cho đoạn văn bản:

a. Format\Font
b. Format\Border and Shading
c. Format\Bullet and Number
d. Tất cả đều đúng

77. Muốn phóng to cỡ chữ thì dùng phím

a. Ctrl-+
b. Ctrl-[
c. Ctrl-O
d. Ctrl-]

78. Để chèn đường ngắt trang:

a. Insert\Picture
b. Insert\Break
c. Insert\Page numer
d. Insert\Date and Time

79. Kiểm tra lỗi chính tả:

a. Tất cả đều sai
b. Tools\Spelling and grammar
c. Table\Selecr Cell
d. View\Toolbar\Header and Footer

80. Bộ nhớ được chia làm:

a. Bộ nhớ từ và bộ nhớ quang
b. Bộ nhớ chính và phụ
c. Bộ nhớ trong và ngoài
d. Bộnhớ nhỏ và lớn

81. Để mở thanh công cụ chuẩn:

a. View\Tool bar\Formating
b. View\Tool bar\Drawing
c. View\Tool bar\Standard
d. View\Tool bar\Table and Border

82. Loại file không phải là file ảnh:

a. .gif
b. .rm
c. .jpg
d. .bmp

83. Phím space có chức năng

a. Tạo một ký tự trống
b. Cả ba đều sai
c. Xoá một ký tự
d. Xuống dòng

84. Xoá hàng được chọn

a. Delete\Cells
b. Delete\Columns
c. Delete\Row
d. Delete\Table

85. Phóng to ký tự đầu đoạn:

a. Format\Tabs
b. Format\Columns
c. Format\Dropcap
d. Format\Change Case

86. Phím tắt dùng để mở menu start trong win down:

a. Ctrl-Esc
b. Shift-Esc
c. Slt-Esc
d. Slt-F1

87. Lệnh replace tương ứng với phím

a. Ctrl-A
b. Ctrl-V
c. Ctrl-X
d. Ctrl-H

88. Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím nào?

a) Ctrl-U
b) Ctrl-I
c) Ctrl-O
d) Ctrl-P

89. Đóng file văn bản ta dùng tổ hợp phím nào?

a) Ctrl-W
b) Ctrl-F4
c) Cả hai đều đúng.
d) Cả hai đều sai.

90. Trong kiểu gõ VNI chữ ” Â “ được gõ:

a) A6
b) A7
c) A8
d) A9

91. Trong kiểu gõ VNI, chữ “Ơ” được gõ:

a) O5
b) O6
c) O7
d) O8

92. Trong kiểu gõ VNI, dấu huyền được gõ:

a) 1
b) 2
c) 3
d) 4

93. Dán một đoạn văn bản vừa copy đến một nơi khác ta dùng:

a) Ctrl-C
b) Ctrl-V
c) Ctrl-X
d) Ctrl-U

94. Trong kiểu gõ VNI, chữ “Đ” gõ như thế nào?

a) D6
b) D7
c) D8
d) D9

95. Bảng mã Unicode dựng sẵn phù hợp với Font chữ:

a) Time new romance.
b) Vni-times
c) .Vni-Time
d) Vntime New romanc

96. Tổ hợp phím nào tương ứng với lệnh File/new?

a) Ctrl-B
b) Ctrl-C
c) Ctrl-D
d) Ctrl-N

97. Tổ hợp phím tương ứng với lệnh Format/Font?

a) Ctrl-D
b) Ctrl-J
c) Ctrl-O
d) Ctrl-L

98. Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại.

a) Ctrl-N
b) Ctrl-O
c) Ctrl-C
d) Ctrl-S

99. Trong kiểu gõ VNI, dấu nặng là số:

a) 2
b) 3
c) 4
d) 5

100. Chữ “S” là dấu gì trong kiểu gõ VNI:

a) Sắc
b) Huyền
c) Ngã
d) Không có

ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 5

1. Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập của máy tính :
A. Chuột
B. Màn hình
C. Máy in.
D. Đĩa mềm.
2. Trình ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn của Windows :
A. Paint.
B. Microsoft Excel.
C. Microsoft Word.
D. Vietkey.
3. Bộ nhớ trong (Bộ nhớ sơ cấp) của máy tính gồm :
A. RAM.
B. RAM và ROM.
C. ROM
D. Cả ba câu đều sai.
4. Để tìm kiếm tập tin, thư mục trong Windows ta phải chọn :
A. Start\Run.
B. Start\Find (Search).
C. Start\Programs.
D. Start\Setting.
5. Một Gigabyte có :
A. 1024 MB.
B. 220 B.
C. 210 KB.
D. 220 KB
6. Hệ điều hành dùng để :
A. Quản lý thiết bị nhập xuất.
B. Khởi động hệ thống máy tính.
C. Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy.
D. Cả ba câu đều đúng.
7. Trong Windows để mở một Folder, ta chọn Folder đó và thực hiện :
A. Nhấn chuột phải, chọn Open.
B. Nhấn Enter.
C. Nhấn đôi chuột (Double click).
D. Tất cả đều đúng.
8. Trong Windows Explorer, để chọn một lúc nhiều tập tin, thư mục không liên tục ta :
A. Giữ phím Shift và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.
B. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.
C. Giữ phím Alt và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.
D. Tất cả đều sai.
9. Trong Windows Explorer, để copy một tập tin, sau khi chọn tập tin ta thực hiện :
A. Vào menu EDIT, chọn COPY.
B. Nhấn chuột phải, chọn COPY.
C. Nhấn Ctrl + C.
D. Cả ba câu đều đúng.
10. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Tên thư mục chứa tập tin
C. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
B. Kích thước của tập tin
D. Kiểu tập tin
11. Khi tìm kiếm tập tin, thư mục - ký tự “*” dùng để:
A. Thay thế cho 1 ký tự
B. Thay thế cho 1 số ký tự từ vị trí nó xuất hiện
C. Thay thế cho 1 số ký tự bất kỳ
D. Thay thế cho dấu cách.
12. Trong Windows, trước khi tắt máy ta phải :
A. Vào Start\Shutdown.
B. Vào Start\Programs\Shutdown.
C. Nhấn nút Shutdown trên hộp CPU.
D. Nhấn nút Power trên hộp CPU.
13. Ta không được đặt tên tập tin giống nhau ở:
A. Hai thư mục khác nhau
B. Trong cùng một thư mục
C. Trên cùng 1 ổ đĩa
D. Thư mục cha và thư mục con
14. Trong Windows, khi đã mở Recycle Bin, để phục hồi tập tin đã xoá, ta chọn tập tin đó và :
A. Vào menu File\Delete.
B. Vào menu File\Empty Recycle Bin.
C. Vào menu File\Restore.
D. Tất cả đều sai.
15. Khi sử dụng ký tự “*” và “?” làm ký tự đại diện. Chuỗi kí tự nào sau đây có thể viết dưới dạng A*.B??
A. AAA.BB
B. ABA.BAB
C. BABA.BAB.
D. AB.ABB
16. RAM là bộ nhớ :
A. Truy cập ngẫu nhiên, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất.
B. Truy cập ngẫu nhiên, chứa các thông tin khi máy tính đang hoạt động.
C. Chứa chương trình khởi động máy tính.
D. Tất cả đều đúng.
17. Trong Windows, để sắp xếp các biểu tượng tự động, thực hiện bằng cách :
A. Nhấn chuột phải\Properties.
B. Nhấn chuột phải\New.
C. Nhấn chuột phải\Arrange Icon\Auto Arrange.
D. Nhấn chuột phải\Arrange Icon\By Name.
18. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là :
A. Bit.
B. KiloByte.
C. Byte.
D. Tất cả đều sai.
19. Thiết bị nhập của máy tính dùng để :
A. Hiển thị thông tin sau khi xử lý.
B. Đưa thông tin vào máy tính để xử lý.
C. Đưa thông tin ra thiết bị xuất.
D. Lưu trữ thông tin.
20. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) là :
A. Là bộ não của máy tính.
B. Là thiết bị nhập của máy tính.
C. Một loại bộ nhớ.
D. Tất cả đều đúng.

ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 4

1) Table Insert Rows Above có chức năng gì?

A) Chèn một cột bên trái con trỏ
B) Chèn một cột bên phải con trỏ
C) Chèn một dòng trên con trỏ
D) Chèn một dòng dưới con trỏ

2) Table Insert columns to the right có chức năng gì?

A) Xóa một dòng
B) Chèn cột bên trái con trỏ
C) Chèn cột bên phải con trỏ
D) Xóa một cột


3) Muốn xóa một bảng biểu, ta sử dụng menu lệnh

A) Table Delete Table
B) Table Delete Cells
C) Table Delete Columns
D) Table Delete Rows

4) Muốn chèn một cột bên trái con trỏ, ta sử dụng menu lệnh

A) Table Insert Rows Above
B) Table Insert Columns to the Right
C) Table Insert Columns to the Left
D) Table Insert Rows Below

5) Muốn dò lỗi chính tả ta sử dụng phím tắt nào?

A) F7
B) F6
C) F1
D) F9

6) Muốn lưu file khi đề phòng mất điện ta sử dụng phím tắt nào?

A) Ctrl T
B) Ctrl A
C) Ctrl S
D) Ctrl M

7) Muốn chia cột ta sử dụng menu lệnh nào?

A) Format Columns
B) Format Paragraph
C) Format Drop Cap
D) Format Change Case

8) Người ta gọi các phím tắt là phím gì?

A) Phím chậm
B) Phím nóng
C) Phím nhanh
D) Phím lạnh

9) Muốn mở một trang mới ta sử dụng phím tắt nào?

A) Ctrl H
B) Ctrl B
C) Ctrl O
D) Ctrl N


10) Muốn tìm kiếm một đoạn văn bản ta sử dụng phím tắt nào?

A) Ctrl B
B) Ctrl G
C) Ctrl K
D) Ctrl F
11) File page setup có chức năng:

A) ĐỊnh dạng trang in
B) Xem tài liệu trước khi in
C) Mở văn bản cũ
D) Đóng file văn bản

12) Phím F1 có chức năng:

A) Lưu văn với tên khác
B) Lưu văn bản
C) Trợ giúp
D) Đóng văn bản

13) Ctrl S có chức năng:

A) Lưu văn bản với tên khác
B) Đóng văn bản
C) Thoát văn bản
D) Lưu văn bản

14) Đóng văn bản ta sử dụng phím tắt:

A) Ctrl F4
B) Ctrl F2
C) Ctrl F11
D) Ctrl F12

15) Mở văn bản cũ ta sử dụng:

A) File open
B) File close
C) File save
D) File new

16) File print prevew có chức năng:

A) Định dạnh trang in
B) Mở văn bản mới
C) Mở văn bản cũ
D) Xem văn trước khi in

17) Ctrl O có chức năng:

A) Lưu văn bản
B) Mở văn bản mới
C) Mở văn bản cũ
D) Lưu văn với tên khác

18) File print có chức năng:

A) Thoát văn bản
B) In văn bản
C) Nhớ văn bản
D) Đóng văn bản

19) chuyển sang chữ hoa đầu từ ta sử dụng format/change case và chọn

A) sentence case
B) upper case
C) title case
D) lower case

20) muốn đánh số thứ tự tự động ta sử dụng menu lệnh nào

A) format/tabs
B) format/font
C) format/column
D) format/bullet and numbering

21) muốn mở hộp thoại Font chúng ta vào menu lệnh nào ?

A) Fomat/clolumns
B) Fomat/drop cap
C) Fomat/Font
D) Fomat/theme

22) muốn bật hộp thoại Font chúng ta nhấn tổ hợp phím :

A) Ctrl - S
B) Ctrl - D
C) Ctrl - W
D) Ctrl - Q
23) muốn kẻ khung và tô màu cho đoạn văn bản ta sử dụng lệnh

A) format/change case
B) fomat/border and shading
C) format/bullet and column
D) format/text direction

24) Muốn chuyển hướng chữ ngang thành hướng dọc ta sử dụng

A) format/number
B) format/bullet
C) format/tab
D) format/text direction
25) Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập của máy tính :
A. Chuột
B. Màn hình
C. Máy in.
D. Đĩa mềm.
26). Trình ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn của Windows :
A. Paint.
B. Microsoft Word.
C. Microsoft Excel.
D. Vietkey.
27) Bộ nhớ trong (Bộ nhớ sơ cấp) của máy tính gồm :
A. RAM.
B. ROM
C. RAM và ROM.
D. Cả ba câu đều sai.
28) Để tìm kiếm tập tin, thư mục trong Windows ta phải chọn :
A. Start\Run.
B. Start\Programs.
C. Start\Find (Search).
D. Start\Setting.
29) Một Gigabyte có :
A. 1024 MB.
B. 210 KB.
C. 220 B.
D. 220 KB
30) Hệ điều hành dùng để :
A. Quản lý thiết bị nhập xuất.
B. Khởi động hệ thống máy tính.
C. Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy.
D. Cả ba câu đều đúng.

Đáp án:

1C 2C 3A 4C 5A 6C 7A 8B 9D 10D
11A 12B 13D 14A 15 A 16D 17C 18D 19C 20D
21C 22B 23B 24D 25A 26A 27C 28C 29A 30D

ĐÁP ÁN ĐỀ 3

1.A 2.B 3.A 4.A 5.D
6.D 7.B 8.C 9.D 10.B
11.C 12.B 13.C 14.B 15.D
16.B 17.B 18.C 19.C 20.D

ĐỀ TRẮC NGIỆM SỐ 3

1) Muốn sao chép văn bản ta sử dụng menu lệnh nào?
A) EDIT/ COPY
B) EDIT/ PASTE
C) EDIT/ CUT
D) EDIT/ GOTO

2) Trước khi in tài liệu ta cần xem trước khi in ta sử dụng menu lệnh nào?
A) FILE/ SAVE
B) FILE/ PRINT PREVIEW
C) FILE/ CLOSE
D) FILE/ PRINT

3) Muốn di chuyển nhanh đến một trang bất kì ta sử dụng menu lệnh nào?
A) EDIT/ GO TO
B) EDIT/ SAVE
C) EDIT / CUT
D) EDIT/ REPLACE

4) Muốn lưu một file với tên mới ta sử dụng menu lệnh nào?
A) FILE/ SAVE AS
B) INSERT /SAVE AS
C) FILE/ SAVE
D) INSERT/ SAVE

5) Muốn thay thế một từ được lặp lại nhiều lần bằng một từ khác ta sử dụng menu lệnh nào?
A) EDIT/ FIND
B) EDIT/ DEL
C) EDIT/ GOTO
D) EDIT/ REPLACE

6) Muốn in tài liệu ra giấy ta sử dụng menu lệnh nào?
A) FILE/ CLOSE
B) FILE/ SAVE
C) FILE/ EXIT
D) FILE/ PRINT

7) Muốn đóng file văn bản đang mở ta sử dụng menu lệnh nào?
A) FILE/ EXIT
B) FILE/ CLOSE
C) FILE/ NEW
D) FILE/ OPEN

8) Muốn chọn tất cả văn bản ta sử dụng menu lệnh nào?
A) EDIT/ REPLACE
B) EDIT/ GOTO
C) EDIT/ SELECT ALL
D) EDIT/ DEL

9) Thanh công cụ STANDARD là thanh công cụ
A) ĐỊNH DẠNG
B) VẼ
C) BẢNG BIỂU
D) CHUẨN

10) Muốn hủy một thao tac vừa thực hiện ta sử dụng menu lệnh nào?
A) EDIT/ CLEAR
B) EDIT/ UNDO
C) EDIT/ GOTO
D) EDIT/ REPLACE

11) Muốn hiển thị thước kẻ ta sử dụng menu lệnh nào?
A) TABLE/ RULER
B) INSERT/ RULER
C) VIEW/ RULER
D) FORMAT/ RULER

12) Thanh công cụ DRAW là thanh công cụ
A) ĐỊNH DẠNG
B) VẼ
C) CHUẨN
D) BẢNG BIỂU

13) Muốn mở một file mới ta sử dụng menu lệnh nào?
A) FILE/SAVE
B) FILE/OPEN
C) FILE/NEW
D) FILE/PRINT

14) Muốn tìm kiếm từ lặp lại nhiều lần trong văn bản ta sử dụng menu lệnh nào?
A) EDIT/ CLEAR
B) EDIT/ FIND
C) EDIT/ GOTO
D) EDIT/ DEL

15) Muốn lưu file văn bản vào đĩa ta sử dụng menu lệnh nào?
A) FILE/EXIT
B) FILE/CLOSE
C) FILE/SAVE AS
D) FILE/SAVE

16) VIEW/ FULL SCREEN có chức năng là?
A) HIỂN THỊ THƯỚC
B) PHÓNG TO TOÀN MÀN HÌNH
C) HIỂN THỊ BÚT CHÌ
D) THU NHỎ MÀN HÌNH

17) Muốn tạo ra các dòng chữ được lặp lại ở đầu trang và chân trang ta sử dụng menu lệnh?
A) VIEW/ HEADER
B) VIEW/ HEADER AND FOOTER
C) CÓ 02 CÂU ĐÚNG
D) VIEW/ FOOTER

18) Muốn dán văn bản từ bộ nhớ clipboard vào văn bản ta sử dụng menu lệnh nào?
A) EDIT/ REPLACE
B) EDIT/ COPY
C) EDIT/ PASTE
D) EDIT/ CUT

19) Thanh công cụ FORMATING là thanh công cụ
A) VẼ
B) BẢNG BIỂU
C) ĐỊNH DẠNG
D) CHUẨN

20) Muốn di chuyển đoạn văn bản ta sử dụng menu lệnh nào?
A) EDIT/ UNDO
B) EDIT/ PASTE
C) EDIT/ COPY
D) EDIT/ CUT

ĐÁP ÁN ĐỀ 2

1.B 2.C 3.C 4.A 5.C 6.C 7.C 8.C 9.A 10.B
11.C 12.A 13.D 14.C 15.B

ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 2

1) Muốn xóa định dạng thụt đầu dòng ta sử dụng phím tắt nào sau đây?
A) Ctrl + Shift + O
B) Ctrl + Shift + M
C) Ctrl + Shift + L
D) Ctrl + Shift + N

2) Muốn tạo chỉ số dưới ta sử dụng phím tắt?
A) Ctrl + -
B) Ctrl + Shift + =
C) Ctrl + =
D) Ctrl + Shift + -

3) Muốn chọn một từ bên phải con trỏ ta sử dụng phím tắt nào?
A) Shift + <--
B) Shift + -->
C) Ctrl + Shift + -->
D) Ctrl + Shift + <--

4) Muốn di chuyển từ vị trí bất kì về cuối dòng ta sử dụng phím tắt nào?
A) End
B) Insert
C) Home
D) BackSpace

5) Muốn sao? chép định dạng đoạn văn bản ta sử dụng phím tắt nào sau đây
A) Ctrl + Shift + V
B) Ctrl + V
C) Ctrl + Shift + C
D) Ctrl + C

6) Muốn bôi đen từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản ta sử dụng phím tắt nào?
A) Ctrl + Shift + delete
B) Ctrl + Shift + Home
C) Ctrl + Shift + End
D) Ctrl + Shift + Space

7) Muốn canh lề trái cho đoạn văn bản ta sử dụng phím tắt?
A) Ctrl + I
B) Ctrl + O
C) Ctrl + L
D) Ctrl + Q

8) Muốn chèn siêu liên kết đến một địa chỉ khác ta sử dụng phím tắt?
A) Ctrl + O
B) Ctlr + R
C) Ctrl + K
D) Ctrl + P

9) Muốn canh lề phải cho đoạn văn bản ta sử dụng phím tắt nào?
A) Ctrl + R
B) Ctrl + F
C) Ctrl + P
D) Ctrl + E

10) Muốn xóa định dạng canh lề cho đoạn văn bản ta sử dụng phím tắt nào?
A) Ctrl + P
B) Ctrl + Q
C) Ctrl + U
D) Ctrl + O

11) Muốn canh lề hai bên cho đoạn văn bản ta sử dụng phím tắt nào?
A) Ctrl + U
B) Ctrl + Y
C) Ctrl + J
D) Ctrl + K

12) Canh lề giữa cho đoạn văn bản ta dùng phím tắt?
A) Ctrl + E
B) Ctrl + J
C) Ctrl + H
D) Ctrl + L

13) Muốn thụt đầu dòng cho tất cả các đoạn văn bản ta sử dụng phím tắt?
A) Ctrl + Y
B) Ctrl + P
C) Ctrl + O
D) Ctrl + M

14) Muốn tạo khoảng cách dòng là 2 ta sử dụng phím tắt?
A) Ctrl + 0
B) Ctrl + 5
C) Ctrl + 2
D) Ctrl + 1

15) Muốn tạo chỉ số trên ta sử dụng phím tắt?
A) Ctrl + =
B) Ctrl + Shift + =
C) Ctrl + Shift + -
D) Ctrl + -

ĐÁP ÁN ĐỀ TRẮC NGHIỆM 1

1.D 2.B 3.D 4.C 5.B 6.B 7.C 8.D 9.A 10.A
11.D 12.B 13.D 14.B 15.C 16.B 17.B 18.A 19.C 20.B

ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 1

1) Muốn in đậm đoạn văn bản ta sử dụng phím tắt?
A) Ctrl + T
B) Ctrl + K
C) Ctrl + U
D) Ctlr + B

2) Muốn sao chép đoạn văn bản vào bộ nhớ clip ta sử dụng phím tắt nào?
A) Ctrl + W
B) Ctrl + C
C) Ctrl + A
D) Ctrl + Y

3) Muốn di chuyển đoạn văn bản vào bộ nhớ clipboard ta sử dụng phím tắt nào?
A) Ctrl + Z

B) Ctrl + E
C) Ctrl + R
D) Ctrl + X

4) Muốn hủy thao tác vừa thực hiện ta sử dụng phím tắt?
A) Ctrl + H
B) Ctrl + M
C) Ctrl + Z
D) Ctrl + O

5) Muốn mở một file sẵn có trong đĩa ta sử dụng phím tắt nào?
A) Ctrl + D
B) Ctrl + O
C) Ctrl + E
D) Ctrl + G

6) Muốn in nghiêng đoạn văn bản ta sử dụng phím tắt nào?
A) Ctrl + J
B) Ctrl + I
C) Ctrl + U
D) Ctrl + H

7) Muốn in tài liệu ra giấy ta sử dụng phím tắt?
A) Ctrl + U
B) Ctrl + O
C) Ctrl + P
D) Ctrl + R

8) Muốn tìm kiếm và thay thế một từ hoặc cụm từ bằng từ hoặc cụm từ khác ta sử dụng phím tắt?
A) Ctrl + I
B) Ctrl + Y
C) Ctrl + R
D) Ctrl + H

9) Muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản ta sử dụng phím tắt?
A) Ctrl + F
B) Ctrl + T
C) Ctrl + H
D) Ctrl + G

10) Muốn chuyển sang chữ hoa hết ta sử dụng phím tắt nào?
A) Ctrl + Shift + K
B) Ctrl + Shift + U
C) Ctrl + Shift + P
D) Ctrl + Shift + F

11) Muốn thoát khỏi chương trình word ta sử dụng phím tất nào sau đây?
A) Ctrl + O
B) Ctrl + F4
C) Ctlr + U
D) Alt + F4

12) Muốn lưu tài liệu lên đĩa, ta sử dụng phím tắt nào?
A) Ctrl + U
B) Ctrl + S
C) Ctrl + P
D) Ctrl + K

13) Muốn bật hộp thoại định dạng FONT chữ ta sử dụng phím tăt nào?
A) Ctrl + Y
B) Ctrl + P
C) Ctrl + I
D) Ctrl + D

14) Muốn phục hồi lại thao tác vừa hủy ta sử dụng phím tắt?
A) Ctrl + O
B) Ctrl + Y
C) Ctrl + U
D) Ctrl + H

15) Muốn đóng tài liệu đang soạn thảo ta sử dụng phím tắt?
A) Ctrl + U
B) Ctrl + F
C) Ctrl + W
D) Ctrl + I

16) Muôn dán văn bản từ bộ nhớ clipboard vào văn bản ta sử dụng phím tắt nào ?
A) Ctrl + G
B) Ctrl + V
C) Ctrl + J
D) Ctrl + L


17) Muốn tạo một file mới ta sử dụng phím tắt nào?
A) Ctrl + M
B) Ctrl + N
C) Ctrl + H
D) Ctrl + J


18) Muốn chèn ngày tháng vào văn bản ta sử dụng phím tắt nào sau đây?
A) Alt + Shift + D
B) Alt + Shift + E
C) Alt + Shift + F
D) Alt + Shift + Y

19) Muốn gạch chân nét đôi ta sử dụng phím tắt nào?
A) Ctrl + Alt + D
B) Ctrl + Shift + W
C) Ctrl + Shift + D
D) Ctrl + Alt + W

20) Muốn gạch chân từng từ ta sử dụng phím tắt nào?
A) Ctrl + Shift + D
B) Ctrl + Shift + W
C) Ctrl + Alt + D
D) Ctrl + Alt + W

MENU LỆNH 3

6. MENU TOOL

TOOL/SPELL AND GRAMMAR (F7) Kiểm tra lỗi chính tả
TOOL/vWORD COUNT Đếm số từ, kí tự, số dòng gõ được

7. MENU TABLE (BẢNG BIỂU)

TABLE/DRAW TABLE Vẽ bảng biểu

********************************
TABLE/INSERT/TABLE Chèn bảng biểu
TABLE/INSERT/ROW ABOVE Chèn hàng trên hàng chứa con trỏ
TABLE/INSERT/ROW BELOW Chèn hàng dưới hàng chứa con trỏ
TABLE/INSERT/COLUMNS TO THE LEFT Chèn cột bên trái cột chứa con trỏ
TABLE/INSERT/COLUMNS TO THE RIGHT Chèn cột bên phải cột chứa con trỏ

********************
TABLE/SELECT/TABLE Chọn bảng biểu
TABLE/SELECT/ ROW Chọn hàng chứa con trỏ
TABLE/SELECT/COLUMN Chọn cột chứa con trỏ
TABLE/SELECT/CELL Chọn ô chứa con trỏ

********************
TABLE/DELETE/TABLE xóa bảng biểu
TABLE/DELETE/ROW xóa hàng
TABLE/DELETE/COLUMN xóa cột
TABLE/DELETE/CELL xóa ô
***********************

TABLE/FORMULAR chức năng tính toán trong bảng biểu
TABLE/SORT sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu
TABLE/HEADING ROW REPEAT Lặp lại dòng tiêu đề
TABLE/MEGER CELL Trộn nhiều ô liên tiếp thành một ô
TABLE/SPLIT CELL Chia một ô thành nhiều ô

MENU LỆNH 2

4. MENU INSERT

INSERT/BREAK chèn đường ngắt trang
INSERT/PAGE NUMBER chèn số trang
INSERT/DATE AND TIME chèn ngày và giờ
INSERT/SYMBOL chèn ký tự đặt biệt
INSERT/PICTURE\PROM FILE chèn ảnh từ file có trong máy
INSERT/PICTURE/CLIP ART chèn ảnh có sẵn trong word
INSERT/HYPERLINK chèn siêu liên kết

5. MENU FORMAT

FORMAT/FONT bật hộp thoại font
FORMAT/PARAGRAPH bật hộp thoại định dạng đoạn văn bản (bao gồm: canh lề, khoảng cách dòng,thụt đầu dòng..)
FORMAT/BULLET AND NUMBERING đánh số thứ tự hoặc trình bày theo kiểu liệt kê
FORMAT/BORDER AND SHADING kẻ khung và tô màu cho đoạn văn bản
FORMAT/TAB thiết lập định dạng tab
FORMAT/COLUMN chia cột cho đoạn văn bản
FORMAT/DROP CAP phóng to ký tự đầu đoạn
FORMAT/TEXT DIRECTION chuyển hướng cho chữ
FORMAT/CHANGE CASE/SENTENCE CASE chuyển sang chữ hoa đầu câu
FORMAT/CHANGE CASE/LOWER CASE chuyển sang chữ thường
FORMAT/CHANGE CASE/TITLE CASE chuyển sang chữ hoa đầu từ
FORMAT/CHANGE CASE/UPPER CASE chuyển sang chữ hoa hết

Menu lệnh 1

1. Menu file

FILE/NEW Mở một file mới
FILE/OPEN Mở file đã có trên đĩa
FILE/SAVE Lưu file vào đĩa
FILE/SAVE AS Lưu file với tên mới
FILE/PRINT In file văn bản
FILE/PRINT PREVIEW xem trước khi in
FILE /CLOSE đóng file văn bản
FILE/EXIT thoát khỏi chương trình word
FILE/PAGE SETUP thiết lập định dạng trang giấy

2. Menu EDIT

EDIT/CUT di chuyển đoạn văn bản vào bộ nhớ clipboard
EDIT/COPY sao chép đoạn văn bản vào bộ nhớ clipboard
EDIT/PASTE dán đoạn văn bản từ bộ nhớ vào văn bản
EDIT/FIND bật hộp thoại tìm kiếm
EDIT /GOTO bật hộp thoại di chuyển nhanh
EDIT/REPLACE bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế
EDIT/UNDO hủy một thao tác
EDIT/CLEAR xóa văn bản được chọn
EDIT/SELLECT chọn toàn bộ văn bản

edit/reundo phục hồi một thao tác vừa hủy

3. Menu view

VIEW/RULER ẩn/hiện thước
VIEW/HEADER AND FOOTER ẩn hiện đầu trang và chân trang
VIEW/FULL SCREEN xem toàn bộ màn hình
VIEW/ZOOM bật chế độ phóng to
VIEW/TOOLBAR/FORMATING bật tắt thanh công cụ định dạng
VIEW/TOOLBAR/STANDARD bật/tắt thanh công cụ chuẩn
VIEW/TOOLBAR/DRAWING bật/tắt thanh công cụ vẽ

PHÍM TẮT WORD PHẦN 2

4. Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.

Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên.
Ctrl + = Tạo chỉ số dưới.

5. Tạo khoảng cách dòng

Ctrl + 1 Khoảng cách dòng là 1
Ctrl + 2 Khoảng cách dòng là 2
Ctrl = 5 Koảng cách dòng là 1.5

6. Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Shift + -> chọn một ký tự phía sau
Shift + <- chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift +-> chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <- chọn một từ phía trước
Shift + ­ (mũi tên lên) chọn một hàng phía trên
Shift + (mũi tên xuống) chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản,
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.

7. Xóa văn bản hoặc các đối tượng.

Backspace (-->) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (<--) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

8. Di chuyển

End: di chuyển con trỏ về cuối dòng
Home: di chuyển con trỏ về đầu dòng
Ctrl +các phím mũi tên Di chuyển ……..
Ctrl + Home di chuyển con trỏ về đầu văn bản
Ctrl + End di chuyển con trỏ về cuối văn bản.

9. Sao chép định dạng (bao gồm sao chép font , size, color..)

Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + V Dán định dạng