ĐỀ THI CUỐI KÌ I - TIN HỌC 4 2023 2024

MỘT SỐ BÀI TOÁN

Bài 1: Cắt làm sao đây?
Một tấm thảm hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 3m. Cần cắt tấm thảm đó thành hai phần rời nhau, rồi ghép lại với nhau để được một tấm thảm hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 2m. Em hãy trình bày phương án cắt của em.
Dùng phần mềm soạn thảo văn bản trình bày lời giải và ghi lại với tập tin có tên BL1.DOC

Bài 2: Ngôn ngữ lập trình cỗ
Một ngôn ngữ lập trình cổ cho phép nhà lập trình viết được một số lệnh đơn giản để thực hiện các phép toán đơn giản: cộng (+), trừ (), nhân (*), chia (/) trên tập các số tự nhiên bởi các lệnh tương tự như sau:
PUSH a ý nghĩa là: đẩy giá trị a vào bộ nhớ trong.
POP + ý nghĩa là: lấy ra phép toán cộng.
ANS ý nghĩa là: xem kết quả thực dãy lệnh trên ra màn hình.
PUSH ANS ý nghĩa là : đẩy giá trị kết quả vào bộ nhớ trong.
Ví du:
Một nhà lập trình viết:
PUSH 31
POP /
PUSH 3
ANS
PUSH ANS
POP *
PUSH 3
ANS. Ý nghĩa:

 Đẩy số 31 vào bộ nhớ trong.
 Lấy ra phép toán chia lấy phần nguyên.
 Đẩy vào bộ nhớ trong số 3 với ý nghĩa là số chia.
 Xem kết quả hiển thị trên màn hình là 10 (31: 3 = 10).
 Đẩy kết quả vừa hiển thị vào bộ nhớ trong.
 Lấy ra phép toán nhân.
 Đẩy vào bộ nhớ trong số 3 (số thứ 2 của phép nhân).
 Xem kết quả hiẻn thị trên màn hình (10  3 = 30).
a) Em hãy nêu ý nghĩa từng câu lệnh và nêu kết quả cuối cùng của đoạn chương trình sau:
PUSH 13
POP +
PUSH 7
ANS
PUSH ANS
POP /
PUSH 5
ANS
PUSH ANS
POP *
PUSH 502
ANS.
b) Không được phép tính nhẩm, em hãy viết dãy lệnh để máy tính thực hiện công việc tính toán biểu thức: (3 + 75 - 2) X 4 : 17. Theo em sau khi thực hiện máy tính sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
Dùng phần mềm soạn thảo văn bản trình bày lời giải và ghi lại với tập tin có tên BL2.DOC

Bài 3: Điền số
Cho 3 hình vuông giao nhau, mỗi hình vuông có 4 ô vuông bằng nhau tạo thành 10 ô vuông (như trên hình vẽ). Em hãy điền vào mỗi ô vuông một số tự nhiên từ 1 đến 10 sao cho tổng 4 số trong mỗi hình vuông đều bằng 24 (lưu ý các số trong các ô vuông khác nhau)
Dùng phần mềm soạn thảo văn bản trình bày lời giải và ghi lại với tập tin có tên BL3.DOC.








Bài 4. Truy tìm diện tích
Cho hình vuông ABCD có diện tích 36cm2. Lần lươt lấy các điểm E, F, G, H trên các
cạnh AB, BC, CD, DA sao cho như trên hình vẽ. Tính diện tích tứ giác EFGH.
Dùng phần mềm soạn thảo văn bản trình bày lời giải và ghi lại với tập tin có tên BL4.DOC.