ĐỀ THI CUỐI KÌ I - TIN HỌC 4 2023 2024

ĐỀ TRẮC NGHIỆM SỐ 4

1) Table Insert Rows Above có chức năng gì?

A) Chèn một cột bên trái con trỏ
B) Chèn một cột bên phải con trỏ
C) Chèn một dòng trên con trỏ
D) Chèn một dòng dưới con trỏ

2) Table Insert columns to the right có chức năng gì?

A) Xóa một dòng
B) Chèn cột bên trái con trỏ
C) Chèn cột bên phải con trỏ
D) Xóa một cột


3) Muốn xóa một bảng biểu, ta sử dụng menu lệnh

A) Table Delete Table
B) Table Delete Cells
C) Table Delete Columns
D) Table Delete Rows

4) Muốn chèn một cột bên trái con trỏ, ta sử dụng menu lệnh

A) Table Insert Rows Above
B) Table Insert Columns to the Right
C) Table Insert Columns to the Left
D) Table Insert Rows Below

5) Muốn dò lỗi chính tả ta sử dụng phím tắt nào?

A) F7
B) F6
C) F1
D) F9

6) Muốn lưu file khi đề phòng mất điện ta sử dụng phím tắt nào?

A) Ctrl T
B) Ctrl A
C) Ctrl S
D) Ctrl M

7) Muốn chia cột ta sử dụng menu lệnh nào?

A) Format Columns
B) Format Paragraph
C) Format Drop Cap
D) Format Change Case

8) Người ta gọi các phím tắt là phím gì?

A) Phím chậm
B) Phím nóng
C) Phím nhanh
D) Phím lạnh

9) Muốn mở một trang mới ta sử dụng phím tắt nào?

A) Ctrl H
B) Ctrl B
C) Ctrl O
D) Ctrl N


10) Muốn tìm kiếm một đoạn văn bản ta sử dụng phím tắt nào?

A) Ctrl B
B) Ctrl G
C) Ctrl K
D) Ctrl F
11) File page setup có chức năng:

A) ĐỊnh dạng trang in
B) Xem tài liệu trước khi in
C) Mở văn bản cũ
D) Đóng file văn bản

12) Phím F1 có chức năng:

A) Lưu văn với tên khác
B) Lưu văn bản
C) Trợ giúp
D) Đóng văn bản

13) Ctrl S có chức năng:

A) Lưu văn bản với tên khác
B) Đóng văn bản
C) Thoát văn bản
D) Lưu văn bản

14) Đóng văn bản ta sử dụng phím tắt:

A) Ctrl F4
B) Ctrl F2
C) Ctrl F11
D) Ctrl F12

15) Mở văn bản cũ ta sử dụng:

A) File open
B) File close
C) File save
D) File new

16) File print prevew có chức năng:

A) Định dạnh trang in
B) Mở văn bản mới
C) Mở văn bản cũ
D) Xem văn trước khi in

17) Ctrl O có chức năng:

A) Lưu văn bản
B) Mở văn bản mới
C) Mở văn bản cũ
D) Lưu văn với tên khác

18) File print có chức năng:

A) Thoát văn bản
B) In văn bản
C) Nhớ văn bản
D) Đóng văn bản

19) chuyển sang chữ hoa đầu từ ta sử dụng format/change case và chọn

A) sentence case
B) upper case
C) title case
D) lower case

20) muốn đánh số thứ tự tự động ta sử dụng menu lệnh nào

A) format/tabs
B) format/font
C) format/column
D) format/bullet and numbering

21) muốn mở hộp thoại Font chúng ta vào menu lệnh nào ?

A) Fomat/clolumns
B) Fomat/drop cap
C) Fomat/Font
D) Fomat/theme

22) muốn bật hộp thoại Font chúng ta nhấn tổ hợp phím :

A) Ctrl - S
B) Ctrl - D
C) Ctrl - W
D) Ctrl - Q
23) muốn kẻ khung và tô màu cho đoạn văn bản ta sử dụng lệnh

A) format/change case
B) fomat/border and shading
C) format/bullet and column
D) format/text direction

24) Muốn chuyển hướng chữ ngang thành hướng dọc ta sử dụng

A) format/number
B) format/bullet
C) format/tab
D) format/text direction
25) Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập của máy tính :
A. Chuột
B. Màn hình
C. Máy in.
D. Đĩa mềm.
26). Trình ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn của Windows :
A. Paint.
B. Microsoft Word.
C. Microsoft Excel.
D. Vietkey.
27) Bộ nhớ trong (Bộ nhớ sơ cấp) của máy tính gồm :
A. RAM.
B. ROM
C. RAM và ROM.
D. Cả ba câu đều sai.
28) Để tìm kiếm tập tin, thư mục trong Windows ta phải chọn :
A. Start\Run.
B. Start\Programs.
C. Start\Find (Search).
D. Start\Setting.
29) Một Gigabyte có :
A. 1024 MB.
B. 210 KB.
C. 220 B.
D. 220 KB
30) Hệ điều hành dùng để :
A. Quản lý thiết bị nhập xuất.
B. Khởi động hệ thống máy tính.
C. Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy.
D. Cả ba câu đều đúng.

Đáp án:

1C 2C 3A 4C 5A 6C 7A 8B 9D 10D
11A 12B 13D 14A 15 A 16D 17C 18D 19C 20D
21C 22B 23B 24D 25A 26A 27C 28C 29A 30D